1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 8 Right on Unit 5. Teenagers' life Từ vựng

Tiếng Anh 8 Right on Unit 5. Teenagers' life Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 5. Teenagers' life Tiếng Anh 8 Right on

usual

(adj) thường

/ˈjuː.ʒu.əl/

We have all the usual lessons like maths and science, but we learn in a special way.

Chúng tôi có tất cả các bài học thông thường như toán và khoa học, nhưng chúng tôi học theo một cách đặc biệt.

carry out

(phr.v) hoàn thiện, thực hiện

/"kæri "aut/

We go on school trips and carry out our own experiments.

Chúng tôi đi dã ngoại và thực hiện các thí nghiệm của riêng mình.

experiment

(n) thí nghiệm

/ɪkˈsperɪmənt/

Image Example for experiment

We go on school trips and carry out our own experiments.

Chúng tôi đi dã ngoại và thực hiện các thí nghiệm của riêng mình.

presentation

(n) bài thuyết trình

/ˌpreznˈteɪʃn/

Image Example for presentation

We also give presentations, make videos and build models.

Chúng tôi cũng thuyết trình, làm video và xây dựng mô hình.

strict

(adj) nghiêm khắc

/strɪkt/

Image Example for strict

It’s a relaxed school with not many strict rules in the classroom.

Đó là một ngôi trường thoải mái với không có nhiều quy tắc nghiêm ngặt trong lớp học.

solve

(v) giải quyết

/sɒlv/

The teachers always support us, but they don’t solve our problems- they guide us to find the solution.

Các giáo viên luôn hỗ trợ chúng tôi, nhưng họ không giải quyết vấn đề của chúng tôi - họ hướng dẫn chúng tôi tìm ra giải pháp.

guide

(v) hướng dẫn

/ɡaɪd/

Image Example for guide

The teachers always support us, but they don’t solve our problems- they guide us to find the solution.

Các giáo viên luôn hỗ trợ chúng tôi, nhưng họ không giải quyết vấn đề của chúng tôi - họ hướng dẫn chúng tôi tìm ra giải pháp.

afraid of

(phr.v) lo sợ

/əˈfreɪd əv/

I couldn’t swim when I was ten. I was afraid of water.

Tôi không biết bơi khi tôi lên 10. Tôi sợ nước.

permission

(n) cho phép

/pəˈmɪʃn/

You will need permission from your parents to go on the trip.

Bạn sẽ cần sự cho phép của cha mẹ để thực hiện chuyến đi.

information

(n) thông tin

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

Image Example for information

Can you find any information about this topic?

Bạn có thể tìm thấy bất kỳ thông tin về chủ đề này?

surf

(v) lướt

/sɜːf/

Image Example for surf

I spend my free time surfing Internet everyday,

Tôi dành thời gian rảnh để lướt Internet hàng ngày,

suggestion

(n) sự gợi ý

/səˈdʒestʃən/

She made some very helpful suggestions but her boss rejected them all.

Cô ấy đã đưa ra một số gợi ý rất hữu ích nhưng sếp của cô ấy đã từ chối tất cả.

fancy

(v) hứng thú

/ˈfænsi/

Do you fancy coming?

Bạn có thích đến không?

stress

(n) sự căng thẳng

/stres/

Image Example for stress

Too much exam stress can be bad for your health, so you should make a study plan with regular breaks.

Quá nhiều căng thẳng trong kỳ thi có thể gây hại cho sức khỏe của bạn, vì vậy bạn nên lập kế hoạch học tập với thời gian nghỉ thường xuyên.

argue

(v) tranh luận

/"ɑ:gju:/

Image Example for argue

We often argue with the people we see every day although we care about them.

Chúng ta thường tranh cãi với những người chúng ta gặp hàng ngày mặc dù chúng ta quan tâm đến họ.

care

(v) quan tâm

/kəˈre/

We often argue with the people we see every day although we care about them.

Chúng ta thường tranh cãi với những người chúng ta gặp hàng ngày mặc dù chúng ta quan tâm đến họ.

break

(n) nghỉ giữa giờ

/biːk/

Too much exam stress can be bad for your health, so you should make a study plan with regular breaks.

Quá nhiều căng thẳng trong kỳ thi có thể gây hại cho sức khỏe của bạn, vì vậy bạn nên lập kế hoạch học tập với thời gian nghỉ thường xuyên.

teen

(n) thanh thiếu niên

/tiːn/

Image Example for teen

When teens move to a new place, it can be hard to make friends at a new school.

Khi thanh thiếu niên chuyển đến một nơi ở mới, thật khó để kết bạn ở một ngôi trường mới.

addicted

(adj) nghiện

/əˈdɪktɪd/

Then, you may be addicted to social media.

Sau đó, bạn có thể nghiện mạng xã hội.

bullying

(n) bắt nạt

/ˈbʊliɪŋ/

Image Example for bullying

Bullying happens when people say bad things to others.

Bắt nạt xảy ra khi mọi người nói xấu người khác.

suffer

(v) chịu áp lực

/ˈsʌfə(r)/

Image Example for suffer

If you suffer from bullying or if you know someone else, it’s important to tell teachers or parents.

Nếu bạn bị bắt nạt hoặc nếu bạn biết người khác, điều quan trọng là phải nói với giáo viên hoặc cha mẹ.

worried about

(phr.v) lo lắng về

/ˈwʌr.id/

I’m really worried about it.

Tôi thực sự lo lắng về nó.

advice

(n) lời khuyên

/ədˈvaɪs/

Image Example for advice

I’ve got some advice for you.

Tôi có vài lời khuyên cho bạn.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN