Tổng hợp từ vựng Unit 4. Culture and Ethnic groups Tiếng Anh 8 Right on
(v) lắc, bắt (tay)
/ʃeɪk/

Most people greet each other by shaking hands or bowing their heads slightly with a smile.
Hầu hết mọi người chào nhau bằng cách bắt tay hoặc hơi cúi đầu với một nụ cười.
(v) tôn trọng
/rɪˈspekt/

New teachers have to earn the respect of their students.
Giáo viên mới phải có được sự tôn trọng của học sinh của họ.
(v) cúi
/baʊ/
Most people greet each other by shaking hands or bowing their heads slightly with a smile.
Hầu hết mọi người chào nhau bằng cách bắt tay hoặc hơi cúi đầu với một nụ cười.
(v) bắt chéo, khoanh (tay)
/krɒs/
Don’t cross your arms or stand with your hands on your hips, it is impolite in Viet Nam.
Đừng khoanh tay hay đứng chống nạnh, đó là hành vi bất lịch sự ở Việt Nam.
(v) chống
/stænd/
Don’t cross your arms or stand with your hands on your hips, it is impolite in Viet Nam.
Đừng khoanh tay hay đứng chống nạnh, đó là hành vi bất lịch sự ở Việt Nam.
(n) miếng cắn
/baɪt/

It’s important to wait for the oldest person at the table to start eating before you take a bite.
Điều quan trọng là phải đợi người lớn tuổi nhất trong bàn bắt đầu ăn trước khi bạn cắn một miếng.
(v) tôn trọng
/rɪˈspekt/
This custom shows that the local people really respect the elderly.
Phong tục này cho thấy người dân địa phương rất kính trọng người già.
(v) từ chối
/rɪˈfjuːz/

It’s polite to accept a gift, so you shouldn’t refuse if someone offers you one.
Thật lịch sự khi nhận một món quà, vì vậy bạn không nên từ chối nếu ai đó tặng bạn một món quà.
(n) đũa
/ˈtʃɒp.stɪk/

In some countries, you shouldn’t put chopsticks upright into your bowl of rice.
Ở một số quốc gia, bạn không nên cắm đũa thẳng đứng vào bát cơm.
(v) đề nghị
/ˈɒfə(r)/
You can offer some fruit to your host and you should be on time.
Bạn có thể mời chủ nhà một ít trái cây và bạn nên đến đúng giờ.
phong tục trang phục
/ˈkʌstəm/
Local customs are important, so you should learn them before your visit to a different country.
Phong tục địa phương rất quan trọng, vì vậy bạn nên tìm hiểu chúng trước khi đến một quốc gia khác.)
(v) gặp gỡ
/ɡriːt/

The guests arrived and I greeted them by shaking hands.
Các vị khách đến và tôi chào đón họ bằng cách bắt tay.
(n) đĩa
/pleɪt/

In the UK, you should eat what is on your plate.
Ở Anh, bạn nên ăn những gì trên đĩa của bạn.
(adj) thô lỗ
/ruːd/

Sharing food is rude.
Chia sẻ thức ăn là thô lỗ.
(n) buổi hòa nhạc
/ˈkɒnsət/

Five bands performed at the concert.
Năm ban nhạc biểu diễn tại buổi hòa nhạc.
(n) hội chợ sách
/ bʊk feər /

I had a great time at the book fair because I love reading.
Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại hội chợ sách bởi vì tôi thích đọc sách.
(n) triển lãm
/ˌeksɪˈbɪʃn/

Jane saw an art exhibition in the National Theatre.
Jane đã xem một buổi triển lãm nghệ thuật ở Nhà hát Quốc gia.
(n) biểu diễn đường phố
/striːt pəˈfɔː.məns/

She saw performers dancing with fire in the street performance.
Cô nhìn thấy những người biểu diễn nhảy múa với lửa trong buổi biểu diễn đường phố.
(n) nhạc cụ
/ˈɪnstrəmənt/
All of the musicians played their instruments very well.
Tất cả các nhạc sĩ chơi nhạc cụ của họ rất tốt.
(adj) quan trọng
/ɪmˈpɔːtnt/
That’s the most important part of a concert.
Đó là phần quan trọng nhất của một buổi hòa nhạc.
(v) kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/
In the 1970s, a group of people in the USA met for a few days each year to celebrate their hobbies.
Vào những năm 1970, một nhóm người ở Mỹ gặp nhau vài ngày mỗi năm để kỷ niệm sở thích của họ.
(n) truyện tranh
/ˈkɒmɪk/

These meetings were especially popular with video gamers, comic book fans and sci-fi fans.
Những cuộc họp này đặc biệt phổ biến với những người chơi video, người hâm mộ truyện tranh và người hâm mộ khoa học viễn tưởng.
(v) thu hút
/əˈtrækt/

However, now it attracts more than 80,000 people.
Tuy nhiên, bây giờ nó đã thu hút hơn 80.000 người.
(v) tham dự
/əˈtend/

When it began in 1987, just 1200 fans attended.
Khi nó bắt đầu vào năm 1987, chỉ có 1200 người hâm mộ tham dự.
(adv) mặt đối mặt
/feɪs tʊ feɪs/

Fans come to meet all their favorite actors, artists, writers and video game designers face- to- face.
Người hâm mộ đến để gặp mặt trực tiếp tất cả các diễn viên, nghệ sĩ, nhà văn và nhà thiết kế trò chơi điện tử yêu thích của họ.
(v) làm nổi bật
/ˈhaɪlaɪt/

The highlight of the festival is the cosplay parade when fans dress up as their heroes.
Điểm nổi bật của lễ hội là cuộc diễu hành cosplay khi người hâm mộ hóa trang thành anh hùng của họ.
(n) hóa trang
/ˈkɒz.pleɪ/

The highlight of the festival is the cosplay parade when fans dress up as their heroes.
Điểm nổi bật của lễ hội là cuộc diễu hành cosplay khi người hâm mộ hóa trang thành anh hùng của họ.
(n) sự hóa trang
/rɪˈzʌlt/
Some cosplayers spend all year preparing costumes and the results are out of this world.
Một số cosplayer dành cả năm để chuẩn bị trang phục và kết quả thật tuyệt vời.
(phr.v) tổ chức
/teɪk pleɪs/
Dragon Con takes place in different cities each year.
Dragon Con diễn ra ở các thành phố khác nhau mỗi năm.
(n) diễu hành
/pəˈreɪd/

The highlight of the festival is the cosplay parade when fans dress up as their heroes.
Điểm nổi bật của lễ hội là cuộc diễu hành cosplay khi người hâm mộ hóa trang thành anh hùng của họ.
(n) buổi biểu diễn ảo thuật
/ˈmædʒ.ɪk ʃəʊ/

I took part in a magic show yesterday.
Tôi đã tham gia một chương trình ảo thuật ngày hôm qua.
(n) nhạc sống
/lɪv ˈmjuː.zɪk/

My favorite band will have a good live music performance at my school.
Ban nhạc yêu thích của tôi sẽ có một buổi biểu diễn nhạc sống hay tại trường của tôi.
(n) hàng niên
/ˈænjuəl/
Carnival is an annual six- day festival. It takes place six weeks before Easter in different countries all over the world.
Lễ hội hóa trang là một lễ hội kéo dài sáu ngày hàng năm. Nó diễn ra sáu tuần trước lễ Phục sinh ở các quốc gia khác nhau trên thế giới.
(n) lễ hội hóa trang
/ˈkɑːnɪvl/

Carnival is an annual six- day festival. It takes place six weeks before Easter in different countries all over the world.
Lễ hội hóa trang là một lễ hội kéo dài sáu ngày hàng năm. Nó diễn ra sáu tuần trước lễ Phục sinh ở các quốc gia khác nhau trên thế giới.
(phr. v) chương diện, ăn mặc
/drɛs ʌp/

Visitors can see people dress up in beautiful costumes and they can watch exciting parades.
Du khách có thể thấy mọi người mặc trang phục đẹp và họ có thể xem các cuộc diễu hành thú vị.
(adj) dân tộc
/ˈeθnɪk/

Ba Na people are a large ethnic group in the Central Highlands of Việt Nam.
Người Ba Na là một nhóm dân tộc lớn ở Tây Nguyên Việt Nam.
(v) cầu nguyện
/preɪ/

It takes place before the Lunar New Year and they pray for good weather for their crops.
Nó diễn ra trước Tết Nguyên đán và họ cầu mong mưa thuận gió hòa cho mùa màng của họ.
(n) họa tiết
/ˈpæt.ən/

Their traditional clothes are in dark colours with white and red patterns.
Trang phục truyền thống của họ có màu tối với hoa văn trắng và đỏ.
(n) nhà sàn
/stɪlts/

They live in stilt houses off the ground and they speak the Ba Na language.
Họ sống trong những ngôi nhà sàn cách mặt đất và họ nói tiếng Ba Na.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập