Tổng hợp từ vựng Unit 1. City & Countryside Tiếng Anh 8 Right on
(n) tỉnh
/ˈprɒvɪns/

Quảng Ninh Province is famous for Ha Long Bay.
Tỉnh Quảng Ninh nổi tiếng với Vịnh Hạ Long.
(n) quận
/ˈdɪstrɪkt/

There are many tourist sites in Ba Dinh District.
Có rất nhiều địa điểm du lịch ở quận Ba Đình.
(n) phường
/wɔːd/
I live in Ward 6 .District 8, Hồ Chí Minh City.
Tôi sống ở Phường 6 .Quận 8 , TP.HCM .
(n) làng
/ˈvɪlɪdʒ/

Packton is a village by the sea.
Packton là một ngôi làng bên bờ biển.
(n) thị trấn
/taʊn/

Pembroke is a town in Scotland.
Pembroke là một thị trấn ở Scotland.
(n) chợ
/ˈmɑːkɪt/

Bến Thành Market is in Distric 1. Hồ Chí Minh.
Bến Thành Market is in District 1. Hồ Chí Minh.
(adj) đặc biệt
/ˈspeʃl/
Small villages and big cities are both special in some ways.
Những ngôi làng nhỏ và thành phố lớn đều đặc biệt theo một số cách.
(n) bờ biển
/ˈsiːsaɪd/

Solva is a small village on the seaside in Pembrokeshire, Wales.
Solva là một ngôi làng nhỏ bên bờ biển ở Pembrokeshire, xứ Wales.
(n) phong cảnh
/ˈsiːnəri/

There’s beautiful scenery nearby with the quiet beaches and rocky hills of the Pembrokeshire Coast National Park.
Gần đó có phong cảnh tuyệt đẹp với những bãi biển yên tĩnh và những ngọn đồi đá của Công viên Quốc gia Bờ biển Pembrokeshire.
(n) đồi
/hɪl/

There’s beautiful scenery nearby with the quiet beaches and rocky hills of the Pembrokeshire Coast National Park.
Gần đó có phong cảnh tuyệt đẹp với những bãi biển yên tĩnh và những ngọn đồi đá của Công viên Quốc gia Bờ biển Pembrokeshire.
(n) người yêu thiên nhiên
/ˈneɪ.tʃər /ˈlʌv.ər/

But it’s not just for nature lovers.
Nhưng nó không chỉ dành cho những người yêu thiên nhiên.
(adv) luôn luôn
/ˈɔːlweɪz/
He always visits Hue City in summer.
Anh ấy luôn đến thăm thành phố Huế vào mùa hè.
(adv) hiếm khi
/ˈsel.dəm/
It is seldom quiet in big cities.
Nó hiếm khi yên tĩnh ở các thành phố lớn.
(adv) thường
/ˈɒfn/
Visitors to Solva often see animals.
Du khách đến Solva thường xem động vật.
(adv) hiếm khi
/ˈreəli/
Streets in the countryside are rarely busy.
Đường phố ở nông thôn hiếm khi bận rộn.
(adv) thing thoảng
/ˈsʌmtaɪmz/
People sometimes buy works of art in Bristol.
Mọi người đôi khi mua các tác phẩm nghệ thuật ở Bristol.
(adv) thường thường
/ˈjuːʒuəli/
She usually tries local food on holidays.
Cô ấy thường thử đồ ăn địa phương vào các ngày lễ.
(adv) không bao giờ
/ˈnevə(r)/
I am never bored in the city because there are lots of things to see and do.
Tôi không bao giờ cảm thấy buồn chán trong thành phố vì có rất nhiều thứ để xem và làm.
(v) gợi ý
/səˈdʒest/
She suggests moving to the countryside.
Cô ấy đề nghị chuyển đến vùng nông thôn.
(n) nhân viên
/klɑːk/

And the hotel clerk suggests walking along Hoàn Kiếm Lake.
Và nhân viên khách sạn đề nghị đi bộ dọc theo hồ Hoàn Kiếm.
(n) nông thôn
/ˈkʌntrisaɪd/

According to Ann, what is life in the countryside like?
Theo Ann, cuộc sống ở nông thôn như thế nào?
(adj) căng thẳng
/ˈstresfl/

Life in the city can be stressful because there’s heavy traffic.
Cuộc sống ở thành phố có thể căng thẳng vì giao thông đông đúc.
(adj) hào hứng
/ɪkˈsaɪtɪŋ/

But life in the city can be exciting, too.
Nhưng cuộc sống ở thành phố cũng có thể thú vị.
(adj) khỏe mạnh
/ˈhelθi/

But the countryside has clean air, so it can be healthy.
Nhưng nông thôn có không khí trong lành, vì vậy nó có thể khỏe mạnh.
(adj) nhàm chán
/ˈbɔːrɪŋ/

Life in the countryside can be boring.
Cuộc sống ở nông thôn có thể nhàm chán.
(n) khách du lịch
/ˈvɪzɪtə(r)/
You have some visitors to see you.
Bạn có một số khách truy cập để xem bạn.
(adj) đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

It’s crowded with a population of over 8 million people.
Nó đông đúc với dân số hơn 8 triệu người.
(n) xe điện ngầm
/ˈsʌbweɪ/

Visitors usually take a taxi to see the sights, but the local people take the subway, bus or ferry to get around the city.
Du khách thường đi taxi để ngắm cảnh, nhưng người dân địa phương đi tàu điện ngầm, xe buýt hoặc phà để đi lại trong thành phố.
(n) chiếc phà
/ˈferi/

Visitors usually take a taxi to see the sights, but the local people take the subway, bus or ferry to get around the city.
Du khách thường đi taxi để ngắm cảnh, nhưng người dân địa phương đi tàu điện ngầm, xe buýt hoặc phà để đi lại trong thành phố.
(n) tòa nhà chọc trời
/ˈskaɪskreɪpə(r)/

Instead, a lot of us have modern apartments in skyscrapers.
Thay vào đó, rất nhiều người trong chúng ta có những căn hộ hiện đại trong những tòa nhà chọc trời.
(adj) bình tĩnh
/kɑːm/
It’s a village in Gloucestershire, a quiet area of England with green fields and a calm river.
Đó là một ngôi làng ở Gloucestershire, một vùng yên tĩnh của nước Anh với những cánh đồng xanh mướt và dòng sông êm đềm.
(n) nhà tranh
/ˈkɒtɪdʒ/

Most of the houses are small cottages. but there are also some larger historic buildings.
Hầu hết các ngôi nhà là những ngôi nhà tranh nhỏ. nhưng cũng có một số tòa nhà lịch sử lớn hơn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập