Tổng hợp từ vựng Unit 4. In the picture Tiếng Anh 7 Friends Plus
(n): bức ảnh
/ˈfəʊtəɡrɑːf/

I can describe a photograph.
Tôi có thể mô tả một bức ảnh.
(v): trèo lên
/ klaɪm ʌp/

Climb up inside as far as you can go.
Hãy leo lên bên trong càng xa càng tốt
(phr.v): treo trên
/hæŋ frɒm/

The picture is hung from the walls.
Bức tranh được treo trên tường
(v): giữ
/həʊld/

The man is in a park and he’s holding a really small woman in his hand.
Người đàn ông đang ở trong một công viên và anh ta đang ôm một người phụ nữ rất nhỏ trên tay.
(phr.v): bật dậy
/ ʤʌmp ʌp/

We were all sitting on the ground having a chat when Sam jumped up and started hopping around on one leg.
Tất cả chúng tôi đang ngồi trên mặt đất để trò chuyện thì Sam bật dậy và bắt đầu nhảy xung quanh bằng một chân.
(v): đá
/kɪk/

The man is kicking the dinosaur.
Người đàn ông đang đá khủng long
(phr.v): nằm
/ laɪ ɒn/

The boy is on the beach and he’s sitting on his head, which is lying on the sand.
Cậu bé đang ở trên bãi biển và cậu ấy đang ngồi trên đầu, đang nằm trên cát
(phr.v): ngồi trên
/sɪt ɒn/

They have been sitting on my application for a month now.
Họ đã sử dụng ứng dụng của tôi một tháng nay
(phr.v): hỗ trợ
/ stænd ɪn/
My assistant will stand in for me while I"m away.
Trợ lý của tôi sẽ hỗ trợ tôi khi tôi đi vắng
(phr.v): nhặt lên
/pɪk ʌp/

Sales have picked up 14 percent this year.
Doanh số bán hàng đã tăng 14% trong năm nay.
(phr.v): đi trên
/wɔːk ɒn/
The woman is wearing a hat and there’s a tiny man on it. He’s walking on the hat.
Người phụ nữ đội một chiếc mũ và có một người đàn ông nhỏ bé trên đó. Anh ấy đang đi trên chiếc mũ
(adj): to lớn, khổng lồ
/ɪˈnɔːməs/

He’s very brave because he’s really small and the dinosaur is enormous and very angry.
Anh ấy rất dũng cảm vì anh ấy thực sự nhỏ bé còn con khủng long thì to lớn và rất tức giận
(pre): phía trước
/ˈfɔːɡraʊnd/

Maria, stand here in the foreground.
Maria, đứng ở phía trước
(v): dự đoán
/prɪˈdɪkt/

I can predict what an article is about using the title and photos.
Tôi có thể đoán được nội dung của một bài báo bằng cách sử dụng tiêu đề và ảnh.
(n): rác
/ˈrʌbɪʃ/

What should you do with rubbish?
Bạn nên làm gì với rác?
(n): que kem
/ˈaɪsˈkriːm stɪk/

She was making it with ice-cream sticks.
Cô ấy đang làm nó bằng những que kem.
(n): thành công
/səkˈses/

The toy was still simple, but it was a success for such a little girl.
Món đồ chơi tuy còn đơn giản nhưng đối với một cô bé như vậy đã là một thành công
(adj): thông minh
/ˈklevə(r)/

What a clever girl!
Thật là một cô gái thông minh!
(phr.v): làm đồ trang trí
/meɪk ˌdɛkəˈreɪʃənz/ /

Some people were making decorations from old tyres and bottles.
Một số người đang làm đồ trang trí từ lốp xe và chai cũ.
(n): khởi nghiệp
/ˈstɑːt ʌp/

Their start-up seemed to be a success story.
Sự khởi nghiệp của họ dường như là một câu chuyện thành công.
(n): nhà sưu tập
/kəˈlektə(r)/
Many collectors want to own her toys.
Nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô ấy.
(adj): thư giãn
/rɪˈlæksɪŋ/
Some people were relaxing with decorations.
Một số người đang thư giãn với đồ trang trí
(adj): trống rỗng
/ˈempti/

The café was empty.
Quán cà phê vắng tanh
(adj): ý nghĩa
/ˈmiːnɪŋfl/
Although their business was different, it was meaningful to the environment.
Mặc dù công việc kinh doanh của họ khác nhau, nhưng nó rất có ý nghĩa đối với môi trường .
(adj): tái chế
/ˌriːˈsaɪkl/

The writer liked the café with recycled decorations.
Nhà văn thích quán cà phê có đồ trang trí tái chế.
(n): vỏ xe
/ˈtaɪə(r)/
They make decorations from tyres and bottles.
Họ làm đồ trang trí từ lốp xe và chai lọ
(v): xảy ra
/ˈhæpən/
Where did the event happen?
Sự kiện xảy ra ở đâu?
(phr.v): chụp ảnh
/teɪk ðə ˈsɛlfi /
One of the bravest monkeys were playing with the camera, and it took a photo.
Một trong những con khỉ dũng cảm nhất đang nghịch máy ảnh và nó đã chụp được một bức ảnh
(phr.v): chụp ảnh tự sướng
/teɪk ðə ˈsɛlfi/
The monkey took over 100 photos that day, but the one that became a classic was this photo: the monkey 5 was smiling when he took the selfie.
Chú khỉ đã chụp hơn 100 bức ảnh vào ngày hôm đó, nhưng bức ảnh đã trở thành kinh điển là bức ảnh này: chú khỉ 5 đang mỉm cười khi nó chụp ảnh tự sướng.
(n): áo thun
/ti-ʃɜːt/
What was the girl in blue T-shirt doing?
Cô gái mặc áo phông xanh đang làm gì vậy?
(adj): thô lỗ
/ruːd/
Remember, it’s rude to take photos of people you don’t know.
Hãy nhớ rằng thật thô lỗ nếu chụp ảnh những người bạn không biết
(adv): lịch sự
/pəˈlaɪtli/
Most people will happily say yes if you ask politely for permission.
Hầu hết mọi người sẽ vui vẻ nói có nếu bạn xin phép một cách lịch sự
(adj): kiên nhẫn
/ˈpeɪʃnt/
It isn’t easy to photograph wild animals because they are slow . You need to be very patient.
Không dễ để chụp ảnh động vật hoang dã vì chúng chậm chạp. Bạn cần phải rất kiên nhẫn
(adv): sáng tạo
/kriˈeɪtɪvli/
Holiday photos are often bad , so if you want to take a good photo, think creatively and choose unusual angles.
Những bức ảnh ngày lễ thường rất xấu, vì vậy nếu bạn muốn chụp một bức ảnh đẹp, hãy suy nghĩ sáng tạo và chọn những góc khác thường.
(n): con sóc
/ˈskwɪrəl/
I was photographing flowers when I saw this squirrel.
Tôi đang chụp ảnh những bông hoa khi tôi nhìn thấy con sóc này.
(v): trượt tuyết
/skiː/
Was the photographer skiing?
Có phải nhiếp ảnh gia đang trượt tuyết?
(v): bơi
/swɪm/

I can swim fast.
Tôi có thể bơi nhanh.
(phr.v): cưỡi ngựa
/raɪd/ /ə/ /hɔːs/

Were the men riding horses?
Có phải những người đàn ông đang cưỡi ngựa?
(n): quả hạch
/nʌt/

Was the squirrel eating nuts ?
Con sóc có ăn quả hạch không?
(n): Ai Cập
/ˈiːʤɪpt/
We saw the Pyramids while we were visiting Egypt.
Chúng tôi đã nhìn thấy các Kim tự tháp trong khi chúng tôi đến thăm Ai Cập.
(phr.v): đi khắp nơi
/ˈtrævl əˈkrɒs/
We took photos of elephants while we were traveling across Đắk Lắk.
Chúng tôi đã chụp những bức ảnh về những chú voi khi chúng tôi đang đi du lịch khắp Đắk Lắk.
(phr.v): hài lòng với
/ biː pliːzd wɪð/
I’m pleased with it.
Tôi hài lòng với nó.
(phr.v): tham gia
/teɪk pɑːt ɪn/
Did he take part in the race?
Anh ấy có tham gia cuộc đua không?
(adj): ấn tượng
/ɪmˈprest/
Well, it’s an amazing photo. I’m impressed!
Chà, đó là một bức ảnh tuyệt vời. Tôi rất ấn tượng!
(phr.v): ngã xuống, rơi xuống
/ fɔːl ɒf/
Attendance at my lectures has fallen off considerably.
Việc tham dự các bài giảng của tôi đã giảm đi đáng kể.
(phr.v): đi xe đạp
/raɪd/ /ə/ /baɪk/
He doesn’t even ride a bike.
Anh ấy thậm chí không đi xe đạp.
(n): giải cứu
/ˈreskjuː/
It was an amazing rescue and I was lucky to see it.
Đó là một cuộc giải cứu đáng kinh ngạc và tôi đã may mắn được chứng kiến.
(n): xe ủi đất
/ˈbʊldəʊzə(r)/
We were driving slowly when we saw a bulldozer.
Chúng tôi đang lái xe chậm lại khi nhìn thấy một chiếc xe ủi đất.
(n): hố
/həʊl/

It was in a mud hole and it couldn’t get out.
Nó nằm trong một hố bùn và không thể thoát ra ngoài.
(phr.v): leo ra ngoài
/klaɪm aʊt/
As soon as it was possible, the elephant climbed out.
Ngay khi có thể, con voi đã leo ra ngoài.
(phr.v): bỏ đi
/wɔːk əˈweɪ/
After a few minutes, it walked away.
Sau một vài phút, nó bỏ đi.
(adj): còn sống
/əˈlaɪv/
The elephant was very lucky to be alive after twelve hours in the hole.
Chú voi rất may mắn còn sống sau mười hai giờ ở trong hố.
(n): rừng
/ˈfɒrɪst/

I saw a bear while I was walking in the forest.
Tôi nhìn thấy một con gấu khi tôi đang đi dạo trong rừng.
(v): phá vỡ
/biːk/

A bulldozer was breaking the sides of the hole.
Một chiếc máy ủi đang phá vỡ hai bên của cái hố.
(n): kỹ thuật hoạt hình
/ænɪˈmeɪʃ(ə)n tɛkˈniːk/
I can talk about animation techniques.
Tôi có thể nói về kỹ thuật hoạt hình
(n): kính zoopraxiscope
/zuː ˈpræksɪs skəʊp/
What did the zoopraxiscope do?
Chiếc kính zoopraxiscope đã làm gì?
(n): phim điện ảnh
/sɪnəˈmætəgrɑːf/
When did the Lumière brothers make the cinematograph?
Anh em nhà Lumière làm phim điện ảnh khi nào?
(n): phim hoạt hình
/kɑːˈtuːn/

Which studio made the first cartoon with sound?
Hãng phim nào đã làm phim hoạt hình đầu tiên có âm thanh?
(n): nhà làm phim
/ˈfɪlm meɪkə(r)/
When did film-makers start using computers for special effects?
Các nhà làm phim bắt đầu sử dụng máy tính cho các hiệu ứng đặc biệt khi nào?
(n): bom tấn
/ˈblɒkbʌstə(r)/
Was it a blockbuster?
Nó có phải là bom tấn không?
(n): ô
/sel/
Artists drew the pictures onto transparent pieces of plastic, or cells.
Các nghệ sĩ đã vẽ những bức tranh thành những mảnh nhựa trong suốt hoặc những ô.
(n): nền
/ˈbækɡraʊnd/
The film-makers put the cels on painted backgrounds and photographed them one at a time.
Các nhà làm phim đặt các tế bào trên nền sơn và chụp ảnh chúng lần lượt.
(n): nhân vật
/ˈkærəktə(r)/

In 1928, Disney studios introduced the character of Mickey Mouse in the first cartoon with sound, Steamboat Willie.
Năm 1928, hãng phim Disney giới thiệu nhân vật chuột Mickey trong phim hoạt hình đầu tiên có âm thanh, Steamboat Willie
(phr.n): hình gậy đơn giản
/stɪk ˈfɪgəz/
.At first, computers could only make simple stick figures move on films, but by the 1990s, studios used realistic computergenerated imagery (CGI) for special effects.
Ban đầu, máy tính chỉ có thể làm cho các hình gậy đơn giản chuyển động trên phim, nhưng đến những năm 1990, các hãng phim đã sử dụng hình ảnh thực tế do máy tính tạo ra (CGI) cho các hiệu ứng đặc biệt.
(phr.n): hiệu ứng đặc biệt
/ˈspɛʃəl ɪˈfɛkt/
At first, computers could only make simple stick figures move on films, but by the 1990s, studios used realistic computergenerated imagery (CGI) for special effects.
Ban đầu, máy tính chỉ có thể làm cho các hình gậy đơn giản chuyển động trên phim, nhưng đến những năm 1990, các hãng phim đã sử dụng hình ảnh thực tế do máy tính tạo ra (CGI) cho các hiệu ứng đặc biệt.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập