Tổng hợp từ vựng Unit 2: Communication Tiếng Anh 7 Friends Plus
(v): giao tiếp
/kəˈmjuːnɪkeɪt/

I want to communicate with foreigners.
Tôi muốn giao tiếp với người nước ngoài
(phr.n): Hội thoại trực tiếp
/ feɪs-tuː-feɪs ˌkɒnvəˈseɪʃən/

How often do you have face-to-face conversations with friends?
Bạn có thường xuyên trò chuyện trực tiếp với bạn bè không?
(phr.v): gửi tin nhắn
/sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/

How often do you send a text message?
Bao lâu thì bạn gửi một tin nhắn văn bản?
(phr.v): gửi email
/ sɛnd ən ˈiːmeɪl/

How often do you send an email?
Bạn gửi email bao lâu một lần?
(phr.v): gửi thư trực tiếp
/ sɛnd ə ˈlɛtər ɔː kɑːd/

How often do you send a letter or card?
Bao lâu thì bạn gửi một lá thư hoặc một tấm thiệp?
(phr.v): gọi điện thoại bàn
/kɔːl ˈsʌmwʌn frɒm ə ˈlændlaɪn/

How often do you call someone from a landline?
Bạn thường gọi cho ai đó từ điện thoại cố định?
(adj): khẩn
/ˈɪnstənt/
How often do you use instant messaging?.
Bao lâu thì bạn dùng tin nhắn khẩn?
(n): biểu tượng cảm xúc
/ɪˈməʊtɪˌkɒn ænd ɪˈməʊʤi/

How often do you use symbols like emoticons and emojis in messaging?
Bao lâu thì bạn dùng biểu tượng cảm xúc?
(n): mạng xã hội
/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/

How often do you post messages on social media?
Bao lâu bạn đăng tin trên mạng xã hội?
(adj): ngạc nhiên
/səˈpraɪz/

I’m surprised.
Tôi ngạc nhiên.
(n): người lớn
/ˈædʌlt/

Do the adults speak on the phone more than you?
Có phải người lớn nói chuyện điện thoại nhiều hơn bạn không?
(v): thích hơn
/prɪˈfɜː(r)/

Do you prefer to text or talk?
Bạn thích nhắn tin hơn hay nói chuyện hơn?
(adj): nhiều màu sắc
/ˈkʌləfl/

They’re communicating with small, colorful pictures – emojis.
Họ đang giao tiếp bằng tranh nhỏ nhiều màu – biểu tượng cảm xúc.
(adj): sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/

You can find creative emoji T-shirts, posters, videos, stories and songs.
Bạn có thể tìm thấy những chiếc áo thun, áp phích, video, khoảnh khắc và bài hát chứa biểu tượng cảm xúc sáng tạo.
(n): văn hóa
/ˈkʌltʃə(r)/

I love to know more about the Western cultures.
Tôi muốn biết nhiều hơn về văn hóa phương Tây.
(adj): quốc tế
/ˌɪntəˈnæʃnəl/
Emojis are becoming a truly international language.
Biểu tượng cảm xúc dần thật sự trở thành ngôn ngữ quốc tế.
(v): thêm vào
/æd/
So emojis are useful, but they mostly add a bit of fun and colour to our lives.
Vì vậy biểu tượng cảm xúc hữu ích nhưng chúng góp phần tạo niềm vui và màu sắc cho cuộc sống của chúng ta
(adj): tuyệt vời
/fænˈtæstɪk/

They aren’t having a fantastic holiday!.
Họ không có một kỳ nghỉ tuyệt vời
(n): thuyền
/bəʊt/

A man is sitting in a boat.
Một người đàn ông ngồi trên tàu
(v): chỉ
/pɔɪnt/
The dog is pointing at a sign.
Con chó đang ra dấu
(phr.v): bận rộn
/biː ɪnˈgeɪʤd/
I’m sorry, his line is engaged at the moment.
Tôi xin lỗi đường dây của anh ấy lúc này đang bận.
(phr.v): gọi lại
/ kɔl bæk /

Please call back later.
Vui lòng gọi lại sau nhé
(phr.v): quay số
/ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/

Dial number 1 for emergency.
Hãy quay số 1 nếu cần gấp
(phr.v): tải nhạc chuông
/ˌdaʊnˈləʊd ə ˈrɪŋtəʊn/
I will download this ringtone for my new phone.
Tôi sẽ tải nhạc chuông mới này cho dế mới của tôi.
(phr.v): gác máy
/ hæŋ ʌp/
Please hang up for a moment.
Vui lòng gác máy một lúc
(phr.v): để lại lời nhắn
/liːv ə ˈvɔɪsmeɪl/
I can leave a voicemail?
Tôi có thể để lại lời nhắn thoại không?
(phr.v): mở loa ngoài
/ pʊt ɒn ˈspiːkərfəʊn/
Could you please put on speakerphone?
Bạn có thể bật loa ngoài được không?
(n): tín dụng
/ˈkredɪt/
I have not got any credit.
Tôi hết tiền rồi
(phr.v): nói to lên
/spiːk ʌp/
Can you speak up?
Bạn có thể lên tiếng không?
(phr.v): nạp tiền
/tɒp ʌp/

I need to top up my phone.
Tôi cần nạp tiền điện thoại
(n): phản hồi
/rɪˈspɒns/
Do you wait for your friend’s response?
Bạn có đợi phản hồi bạn của bạn không?
(v): phớt lờ
/ɪɡˈnɔː(r)/

Do you think your friend is ignoring you and feel angry?
Bạn có nghĩ bạn của bạn lơ là bạn và giận bạn hay không?
(v): trò chuyện
/tʃæt/(v)

They’re chatting about sport.
Họ đang trò chuyện về thể thao
(n): nhà khoa học
/ˈsaɪəntɪst/

At the moment I am working with scientists in Miami.
Ngay lúc này tôi đang làm việc với những nhà khoa học ở Miami
(n): cá heo
/ˈdɒlfɪn/

We are listening to the sounds of the dolphins.
Chúng tôi đang nghe âm thanh cá heo.
(n): dàn hợp xướng
/ˈkwaɪə(r)/

He"s singing like the choir lead at a church revival.
Anh ấy đang hát như người dẫn đầu dàn hợp xướng trong một buổi phục hưng nhà thờ.
(phr.v): tín hiệu kém
/gɛt bæd rɪˈsɛpʃən/

I get a bad cell phone reception.
Điện thoại tôi không có tín hiệu.
(n): hang ổ
/leə(r)/
He retreated to his lair in the basement.
Anh ta rút lui về hang ổ của mình ở tầng hầm.
(n): quả lê
/peə(r)/

I love pear.
Tôi thích quả lê
(v/n): giờ giải lao
/biːk/
The boat hit a rock and broke in half.
Con tàu đụng đá và bể ra thành hai.
(phr.v):lên xe buýt
/biː ɒn ðə bʌs/
Text me when you’re on the bus.
Nhắn tin cho tôi khi bạn lên xe buýt nhé.
(Adj): đặc biệt
/ˈspeʃl/
Nothing special.
Chẳng mấy đặc biệt
(v.phr): thích thú cái gì đó
/biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/
She’s interested in going shopping.
Cô ấy thích đi mua sắm
(n): anh em họ
/ˈkʌzn/
He is my dear cousin.
Anh ấy là anh họ thân yêu của tôi.
(phr.v): uống cà phê
/hæv ˈkɒfi/

What about having coffee on the weekend?.
Còn việc uống cà phê vào cuối tuần thì sao?
(v.phr): làm bài tập
/ du:ˈhəʊm.wɜːk /

I’m doing my homework.
Tôi đang làm bài tập về nhà.
(n): kết quả
/rɪˈzʌlt/
These are the results of our survey on using foreign languages.
Đây là kết quả khảo sát của chúng tôi về việc sử dụng ngoại ngữ.
(n): cuộc phỏng vấn
/ˈɪntəvjuː/

The results are from interviews with eight people in our class of thirteen, so more than half of the class.
Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với tám người trong lớp mười ba người của chúng tôi, tức là hơn một nửa số người trong lớp
(v): tương phản
/ˈkɒntrɑːst/ (v)
I can use but and however to contrast results.
Tôi có thể sử dụng nhưng và tuy nhiên để tương phản kết quả.
(n): bình luận
/ˈkɒmɛnt/
However, less than half of the survey group post comments or messages online in another language
Tuy nhiên, chưa đến một nửa số nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.
(n): chương trình
/ˈprəʊɡræm/
Everybody in the group listens to English songs, but only a few people watch TV programmes or films in other languages.
Mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có một số người xem các chương trình TV hoặc phim bằng ngôn ngữ khác..
(phr.v): học ngôn ngữ 2
/lɜːn ə ˈsɛkənd ˈlæŋgwɪʤ/
Are you learning a second language at the moment?
Bạn đang học ngôn ngữ thứ hai lúc này đúng không?
(n): báo cáo
/rɪˈpɔːt/
I can make a report on a survey.
Tôi có thể làm một báo cáo về một cuộc khảo sát..
(n): chỉ số thành thạo tiếng anh
/ˈɪŋglɪʃ prəˈfɪʃənsi ˈɪndɛks/
I can talk about English Proficiency Index in the world..
Tôi có thể nói về Chỉ số thông thạo tiếng Anh trên thế giới.
(adj): quốc tế
/ˌɪntəˈnæʃnəl/
Education First (EF) is an international education company in the USA.
Education First (EF) là một công ty giáo dục quốc tế tại Hoa Kỳ.
(v): chỉ ra, đưa ra
/prəˈdjuːs/
It produced English Prociency Index (EPI) in 2011.
Nó đưa ra Chỉ số Năng lực Tiếng Anh (EPI) vào năm 2011.
(phr.n): những người không phải là người bản ngữ
/nɒnˈneɪtɪv ˈɪŋglɪʃ ˈspiːkəz/
It ranks how well non-native English speakers can speak the language in their countries.
Nó xếp hạng mức độ những người nói tiếng Anh không phải là bản ngữ có thể nói ngôn ngữ này ở quốc gia của họ
(v): xếp hạng
/ræŋk/
Việt Nam ranks 13th with an EPI score of 473.
Việt Nam đứng thứ 13 với điểm EPI là 473.
(v): yêu cầu, đòi hỏi
/rɪˈkwaɪə(r)/
In Việt Nam, the development of most aspects requires better English.
Tại Việt Nam, sự phát triển về hầu hết các mặt đều đòi hỏi tiếng Anh tốt hơn
(n): tỷ
/ˈbɪljən/
More than a billion people speak English in the world.
Hơn một tỷ người nói tiếng Anh trên thế giới.
(phr.v): đi du học
/ˈstʌdi əˈbrɔːd/

Do you intend to study abroad? Where?
Bạn có ý định đi du học? Ở đâu?
(v): cho phép
/əˈlaʊ/
Our dad allows us to watch TV in the evening.
Cha của chúng tôi cho phép chúng tôi xem TV vào buổi tối.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập