Tổng hợp từ vựng Unit 3: The past Tiếng Anh 7 Friends Plus
(n): thiên niên kỷ
/mɪˈleniəm/
How many centuries are there in a millennium?
Có bao nhiêu thế kỷ trong một thiên niên kỷ ?
(v): chết, qua đời
/daɪ/
Writers William Shakespeare and Miguel de Cervantes died on the same day in England and Spain.
Nhà văn William Shakespeare và Miguel de Cervantes qua đời cùng ngày ở Anh và Tây Ban Nha
(v): khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/
In the 1920s, astronomer Edwin Hubble discovered that there were many galaxies beyond the Milky Way.
Vào những năm 1920, nhà thiên văn học Edwin Hubble đã phát hiện ra rằng có rất nhiều thiên hà nằm ngoài Dải Ngân hà
(n): quân đội
/ˈɑːmi/

During the Hundred Years War between France and England, Joan of Arc (1412–1430) led the French army to great victories.
Trong Chiến tranh Trăm năm giữa Pháp và Anh, Joan of Arc (1412–1430) đã lãnh đạo quân đội Pháp giành được những chiến thắng to lớn.
(n): dải ngân hà
/ˈmɪlki weɪ/

In the 1920s, astronomer Edwin Hubble discovered that there were many galaxies beyond the Milky Way.
Vào những năm 1920, nhà thiên văn học Edwin Hubble đã phát hiện ra rằng có rất nhiều thiên hà nằm ngoài Dải Ngân hà
(n): biểu tượng
/ˈsɪmbl/
Aztec symbols were part of Aztec culture.
Biểu tượng Aztec là một phần của văn hóa Aztec
(n): ngôi đền
/ˈtempl/

You can see a lot of familiar symbols on the walls of our temples, our palaces, and so on .
Bạn có thể thấy rất nhiều biểu tượng quen thuộc trên các bức tường của các ngôi đền, cung điện của chúng tôi, v.v.
(n): cung điện
/ˈpæləs/

You can see a lot of familiar symbols on the walls of our temples, our palaces, and so on .
Bạn có thể thấy rất nhiều biểu tượng quen thuộc trên các bức tường của các ngôi đền, cung điện của chúng tôi, v.v.
(v): ngưỡng mộ
/ədˈmaɪə(r)/
Who do you admire?
Bạn ngưỡng mộ ai?
(v): kiểm soát
/kənˈtrəʊl/

She’s just a young girl, but she controls an enormous army.
Cô ấy chỉ là một cô gái trẻ, nhưng cô ấy kiểm soát một đoàn quân khổng lồ.
(n): người lính
/ˈsəʊldʒə(r)/

She’s just a young girl, but she controls an enormous army. (French soldier)
Cô ấy chỉ là một cô gái trẻ, nhưng cô ấy điều khiển một đội quân khổng lồ. (Lính Pháp)
(phr.v): thích
/ biː ˈɪntuː/
I’m really into writing plays.
Tôi thực sự thích viết kịch.
(n): nam diễn viên, diễn viên
/ˈæktə(r)/

It’s very exciting to see actors performing one of my plays. (Shakespeare).
Thật thú vị khi thấy các diễn viên biểu diễn một trong những vở kịch của tôi. (Shakespeare).
(n): trận chiến
/ˈbætl/
I really don’t like losing battles.
Tôi thực sự không thích thua trận.
(adj): kinh khủng
/ˈterəbl/
I really don’t like losing battles. It’s terrible.
Tôi thực sự không thích thua trận. Kinh khủng thật.
(n): phát minh
/ɪnˈvenʃn/
What’s your favourite invention?
Phát minh yêu thích của bạn là gì?.
(n): kính thiên văn
/ˈtelɪskəʊp/
I really love the telescope.
Tôi thực sự yêu thích kính thiên văn.
(n): máy bay
/ə ˈflaɪɪŋ məˈʃiːn /

Leonardo da Vinci invented a flying machine.
Leonardo da Vinci đã phát minh ra máy bay.
(n): cái dù
/ˈpærəʃuːt/

His other inventions included a parachute and a helicopter, but he couldn’t test them.
Những phát minh khác của ông bao gồm một chiếc dù và một chiếc máy bay trực thăng, nhưng ông không thể thử nghiệm chúng.
(adj): khổng lồ
/ɪˈnɔːməs/
Wow! The universe is enormous.
Ồ! Vũ trụ khổng lồ.
(n): cuộc triển lãm
/ɪɡˈzɪbɪt/

What was your favourite exhibit?
Cuộc triển lãm yêu thích của bạn là gì?.
(n): triều đại
/ˈdɪnəsti/
There was an interesting royal clothing exhibition from the Nguyễn Dynasty (1802 – 1945).
Có một cuộc triển lãm quần áo hoàng gia thú vị từ thời Nguyễn (1802 - 1945)
(adj): rực rỡ
/ˈbrɪliənt/
The building was beautiful, the food in the café was brilliant and the exhibits were really interesting.
Tòa nhà rất đẹp, thức ăn trong quán cà phê rực rỡ và các cuộc triển lãm thực sự thú vị.
(n): khủng long( đuôi và cổ dài)
/dɪˈplɒdəkəs/
The Diplodocus was 26 metres long.
Khủng long Diplodocus dài 26 mét
(n): khủng long bạo chúa
/tɪˌrænəˈsɔːrəs reks/
Tyrannosaurus Rex got 15-centimetre-long teeth.
Khủng long bạo chúa Rex có răng dài 15 cm
(n): trang trại
/fɑːm/
My school trip to a farm was terrible.
Chuyến đi học của tôi đến một trang trại thật khủng khiếp
(v): mô tả
/dɪˈskraɪb/
Can you think of words to describe the objects in the photos?
Bạn có thể nghĩ ra từ nào để mô tả các đối tượng trong ảnh không?
(n): bộ sưu tập
/kəˈlekʃn/

There were many cars and motorbikes in the collection.
Có rất nhiều ô tô và xe máy trong bộ sưu tập.
(n): bảo tàng
/mjuˈziːəm/

Which of the museums on the website do you think is the most interesting?
Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất?
(adj): thoải mái
/ˈkʌmftəbl/

The clothes weren"t comfortable at all.
Quần áo không thoải mái chút nào
(adj): lạ
/streɪndʒ/
Was Bluebird strange?
Bluebird có lạ không?
(adj): nổi tiếng
/ˈfeɪməs/
This place is a famous place.
Nơi này là một địa điểm nổi tiếng.
(n): khủng long
/ˈdaɪnəsɔː(r)/

Were the dinosaurs unpopular?
Có phải khủng long không được ưa chuộng không?
(n): cuộc hành trình.
/ˈdʒɜːni/
I can describe a journey.
Tôi có thể mô tả một cuộc hành trình.
(n): nhà du hành thời gian
/taɪm ˈtræv(ə)lə/
You’re a time traveller.
Bạn là một nhà du hành thời gian
(v): khám phá
/ɪkˈsplɔː(r)/

I explored my town and saw my school.
Tôi khám phá thị trấn của mình và thấy trường học của tôi.
(phr.n): nhật ký du hành thời gian
/ˈtrævl ˈdaɪəri/

Read Jade’s time travel diary
Hãy đọc nhật ký du hành thời gian của Jade.
(n): trận bóng đá
/ˈfʊtbɔːl mæʧ./

I stayed for three hours in Brazil and watched a football match.
Tôi ở lại Brazil ba giờ và xem một trận bóng đá.
(n): Kim tự tháp
/ˈpɪrəmɪd/

I travelled to Egypt and visited the Pyramids.
Tôi đã đi du lịch đến Ai Cập và thăm các Kim tự tháp
(v.phr): bị ướt
/gɛt/ /wɛt/

I didn’t have a coat so I got very wet.
Tôi không có áo khoác nên tôi bị rất ướt
(n): bánh pizza
/ˈpiːtsə/

Did you have pizza last night?
Bạn đã ăn pizza tối qua chưa?
(v.phr): vui
/hæv/ /fʌn/
Did you have fun?
Bạn có vui không?
(v.phr): cắt tóc
/ gɛt ə ˈheəkʌt. /

I played football and I got a haircut
Tôi đã chơi bóng đá và tôi đã cắt tóc
(phr.v): ra ngoài
/ kʌm aʊt/
Can I come out with you next time?
Tôi có thể đi ra ngoài với bạn lần sau được không?
(n): tai nghe
/ˈhedfəʊnz/

I bought these headphones.
Tôi đã mua những chiếc tai nghe này.
(v.phr): đến rạp chiếu phim
/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/

I went to the cinema on Saturday evening.
Tôi đã đến rạp chiếu phim vào tối thứ bảy.
(v): tổ chức, kỷ niệm
/ˈselɪbreɪt/
What special days or events do you celebrate with your friends and family?
Bạn kỷ niệm những ngày hoặc sự kiện đặc biệt nào với bạn bè và gia đình của mình?
(adj): đáng nhớ
/ˈmemərəbl/
Tell us about a memorable event in your life and you can win a new smartphone.
Hãy kể cho chúng tôi nghe về một sự kiện đáng nhớ trong cuộc đời của bạn và bạn có thể giành được một chiếc điện thoại thông minh mới.
(phr.v): kết hôn
/gɛt/ /ˈmærɪd/

That’s when my big sister and her boyfriend decided to get married, and my parents had a fantastic party at our house to celebrate.
Đó là khi chị gái lớn của tôi và bạn trai của cô ấy quyết định kết hôn, và bố mẹ tôi đã tổ chức một bữa tiệc tuyệt vời tại nhà của chúng tôi để ăn mừng.
(v): đến
/əˈraɪv/
At six o’clock, my sister’s friends arrived for the party.
Lúc sáu giờ tối, bạn bè của chị gái tôi đến dự tiệc..
(n) tiệc nướng
/ˈbɑːbɪkjuː/

At seven o’clock, my dad started the barbecue in the garden and after that we cooked potatoes and burgers.
Lúc bảy giờ tối, bố tôi bắt đầu tiệc nướng trong vườn và sau đó chúng tôi nấu khoai tây và bánh mì kẹp thịt.
(n): bánh mì kẹp thịt
/ˈbɜːɡə(r)/

At seven o’clock, my dad started the barbecue in the garden and after that we cooked potatoes and burgers.
Lúc bảy giờ tối, bố tôi bắt đầu tiệc nướng trong vườn và sau đó chúng tôi nấu khoai tây và bánh mì kẹp thịt.
(n): bắn pháo hoa
/ˈfaɪəwɜːk dɪsˈpleɪ/

We ate the food and then Dad started the firework display – that was a great surprise.
Chúng tôi ăn thức ăn và sau đó bố bắt đầu bắn pháo hoa - đó là một bất ngờ lớn.
(v): thích
/ɪnˈdʒɔɪ/
Only our dog didn’t enjoy the party.
Chỉ có con chó của chúng tôi là không thích bữa tiệc.
(n): tiếng ồn
/nɔɪz/
He stayed in the house – he didn’t like the noise of the fireworks!
Anh ấy ở trong nhà - anh ấy không thích tiếng ồn của pháo hoa!
(v): chuẩn bị
/prɪˈpeə(r)/
First my mum and I prepared food and drink for the party.
Đầu tiên tôi và mẹ chuẩn bị đồ ăn thức uống cho bữa tiệc.
(n): quà
/ˈprizent/
I opened my presents and then we had something to eat.
Tôi mở quà của mình và sau đó chúng tôi có một cái gì đó để ăn.
(v): nhảy
/dɑːns/

After that everybody danced.
Sau đó mọi người đều nhảy
(n): gà tây
/ˈtɜːki/

Families meet for a special meal including turkey, corn, potatoes and pumpkin pie – a popular dessert.
Các gia đình gặp nhau trong một bữa ăn đặc biệt bao gồm gà tây, ngô, khoai tây và bánh bí ngô - một món tráng miệng phổ biến
(n): món tráng miệng
/dɪˈzɜːt/

Families meet for a special meal including turkey, corn, potatoes and pumpkin pie – a popular dessert.
Các gia đình gặp nhau trong một bữa ăn đặc biệt bao gồm gà tây, ngô, khoai tây và bánh bí ngô - một món tráng miệng phổ biến
(n): lễ Tạ ơn
/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Americans celebrate the Thanksgiving holiday on the fourth Thursday of November.
Người Mỹ kỷ niệm ngày lễ Tạ ơn vào ngày thứ Năm của tuần thứ tư của tháng Mười Một.
(v): vụ thu hoạch
/ˈhɑːvɪst/

The Thanksgiving festival celebrates the first harvest of the Pilgrims – a group of religious settlers.
Lễ hội Thanksgiving kỷ niệm vụ thu hoạch đầu tiên của những người Pilgrims - một nhóm người định cư theo tôn giáo.
(v): săn bắt
/hʌnt/

His people showed the settlers how to grow corn and vegetables and how to hunt animals for food.
Người dân của ông đã chỉ cho những người định cư cách trồng ngô và rau cũng như cách săn bắt động vật để làm thực phẩm.
(v.phr): diễn ra
/teɪk/ /pleɪs/
When did the event take place?
Sự kiện diễn ra khi nào?
(n): người định cư
/ˈsetlə(r)/

A Native American leader, Squanto, visited the settlers.
Một nhà lãnh đạo người Mỹ bản địa, Squanto, đã đến thăm những người định cư.
(n): người Hành hương
/ˈpɪlɡrɪm/

In autumn 1621, after a good harvest, the Pilgrims held a big celebration to thank God.
Vào mùa thu năm 1621, sau một vụ mùa bội thu, những người Hành hương đã tổ chức một buổi lễ lớn để tạ ơn Chúa.
(n.phr): đặc sản
/ˈspɛʃəl/ /fuːd/

Do people have special food?
Mọi người có món đặc sản không?
(v): trồng, trưởng thành
/ɡrəʊ/

How did they learn to grow food?
Họ đã học cách trồng thực phẩm như thế nào?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập