Tổng hợp từ vựng Unit 1: My time Tiếng Anh 7 Friends Plus
(n.phr): nhà hàng thức ăn nhanh
/fɑːst fuːd ˈrɛstrɒnt/

I like being in fast food restaurants.
Tôi thích ở nhà hàng thức ăn nhanh
(n): sân chơi
/ˈpleɪɡraʊnd/

I sometimes hate being in the playground.
Đây là vợ anh ấy Melanie và em họ tôi Joanne.
(n): công viên
/pɑːk/

I don’t always like being in the park.
Tôi không luôn luôn thích ở công viên.
(v): học
/ˈstʌdi/
I do not like studying Maths.
Tôi không thích học Toán
(v): ngủ
/sliːp/

Children need to sleep eight hours a day.
Trẻ con cần ngủ 8 tiếng mỗi ngày
(v): du lịch
/ˈtrævl/
I love travelling.
Tôi yêu du lịch.
(v): thư giãn
/rɪˈlæks/
After school, I love watching films to relax.
Sau giờ học, tôi thích xem phim để thư giãn
(n): thanh thiếu niên
/ˈtiːneɪdʒə(r)/

Teenagers are people aged between 13 and 19 years old.
Thanh thiếu niên là người tuổi khoảng 13 đến 20.
(v): dành thời gian , tiêu xài
/spend/
Do you spend much time in front of the TV?
Bạn có dành nhiều thời gian trước TV không?
(n): một mình
/əˈləʊn/

I love being alone.
Tôi thích ở một mình.
(n.phr): màn hình vi tính
/kəmˈpjuːtə skriːn/

How much time do you spend in front of your computer screen every day?
Bạn dành bao nhiêu thời gian trước màn hình vi tính.
(v): cấm
/bæn/
My dad bans phones when we’re eating together at home or in a restaurant.
Đó là những tấm ảnh gia đình.
(n): nguyên tắc
/ruːl/
The rule in our family is – no phones at the table.
Nguyên tắc gia đình tôi là không dùng điện thoại trên bàn.
(v.phr): được phép
/ biː əˈlaʊd tuː/
I am not allowed to have a computer in my room, but my parents let my sister have a PC because ‘she ‘s older and she studies more’.
Tôi không được phép để máy vi tính trong phòng, nhưng ba mẹ tôi cho phép chị tôi dùng máy tính vì chị ấy nhiều tuổi hơn và học nhiều hơn.
(v): cho phép
/let/
I am not allowed to have a computer in my room, but my parents let my sister have a PC because ‘she ‘s older and she studies more’.
Tôi không được phép để máy vi tính trong phòng, nhưng ba mẹ tôi cho phép chị tôi dùng máy tính vì chị ấy nhiều tuổi hơn và học nhiều hơn.
(n): = grandmother: /ˈɡrænmʌðər/ bà nội, ngoại
/næn/
Anna is my nan.
Ann là bà nội tôi.
(v.phr): chơi điện tử
/pleɪ/ /ˈvɪdɪəʊ/ /geɪmz/

My mum allows me to play video games.
Mẹ tôi cho phép tôi chơi điện tử
(v.phr): xem ti vi
/wɒʧ/ /ˌtiːˈviː/

I do not watch much TV.
Tôi không xem ti vi nhiều
(n): công việc thường ngày
/ruːˈtiːn/
We use the presents simple to talk about facts, habits and routines.
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về sự thật, thói quen và công việc thường ngày
(adj): đói
/ˈhʌŋɡri/

He speaks to us on his mobile phone when he’s hungry.
Anh ấy nói chuyện với chúng tôi trên điện thoại rằng anh ấy đói bụng
(n): phòng ngủ
/ˈbedruːm/

I watch Netflix in my bedroom.
Tôi xem Netflix trong phòng ngủ.
(n): phòng học
/ˈklɑːsruːm/
You can not be noisy in the classroom.
Bạn không thể làm ồn trong lớp
(n.phr): hoạt động rảnh rỗi
/friː taɪm ækˈtɪvɪti/

(v.phr): chơi nhạc cụ
/pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/

How often do you play an instrument?
Bao lâu bạn chơi nhạc cụ một lần.?
(v.phr) nướng bánh
/ beɪk keɪks/

I love baking cakes.
Tôi thích nướng bánh
(v.phr): ở một mình
/biː əˈləʊn/

Do you like being alone, being creative or going out?
Bạn thích ở một mình, sáng tạo hay ra ngoài?
(v): vẽ
/peɪnt/

Why does Abbie like painting?
Tại sao Abbie thích vẽ?
(v.phr): viết truyện
/ raɪt ðə ˈstɔːriz /

Does Niall write the stories for his videos?
Có phải Niall viết truyện cho video của anh ấy không?
(n): giày tập luyện
/ˈtreɪnə(r)/

Do her friends like the trainers?
Những người bạn của cô ấy liệu có thích giày tập luyện không?
(n): trang cá nhân
/blɒɡ/
Is your blog about your life?
Trang cá nhân của bạn có phải về cuộc sống không?
(adj) đáng sợ
/ˈskeəri/

Why do you watch scary films?
Tại sao bạn xem phim kinh dị?
(v.phr): ở nhà
/steɪ æt həʊm/
I don’t want to stay at home all day.
Tôi không muốn ở nhà cả nhà.
(n): bánh mì sandwich
/ˈsænwɪtʃ/

We can take a sandwich.
Chúng ta có thể lấy một chiếc bánh sandwich
(v.phr): đi trung tâm thương mại
/gəʊ tuː ðə ˈʃɒpɪŋ ˈsɛntə/

We can go to the shopping centre.
Chúng tôi có thể đi trung tâm thương mại
(v.phr): đi dạo
/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk /

I really like going for a walk
Tôi thật sự thích đi dạo.
(v.phr): đi xe đạp
/gəʊ fɔːr ə baɪk raɪd/
Why don’t we go for a bike ride?
Tại sao chúng ta không đi xe đạp?
(v): chạy xe đạp
/ˈsaɪkl/
I don’t feel like cycling.
Tôi không thích chạy xe đạp.
(v.phr): đá banh
/ pleɪ ˈfʊtbɔːl /
Shall we play football?
Chúng ta có nên chơi đá banh không ?
(n): trung tâm thành phố
/ˌdaʊnˈtaʊn/

I spend a lot of my time at my house, but I also like meeting friends downtown.
Tôi dành nhiều thời gian ở nhà nhưng tôi cũng thích gặp bạn ở trung tâm thành phố
(n): điền kinh
/æθˈletɪks/

I’m also into athletics.
Tôi cũng thích điền kinh.
(v.phr): chơi đàn piano
/pleɪ/ /ðə/ /pɪˈænəʊ/

I play the piano, too, but I don’t always enjoy practising.
Tôi cũng chơi đàn piano nữa nhưng tôi không luyện tập thường xuyên.
(v): làm phiền
/ˈbɒðə(r)/

I’m not really bothered about TV, but I enjoy watching music videos.
Tôi ít bị làm phiền bời TV nhưng tôi xem video âm nhạc
(v.phr): nổi điên vì ai đó
/biː mæd əˈbaʊt ˈsʌmwʌn/
I like listening to most music, but ,b>I’m not mad about Justin Bieber!
Tôi thích nghe hầu hết loại nhạc nhưng tôi không mấy hứng thú với Justin Bieber!
(v): làm bực mình
/əˈnɔɪ/

He annoys me!
Anh ấy khiến tôi bực mình
(v.phr): chơi quần vợt
/pleɪ ˈten.ɪs /

I like playing tennis.
Tôi thích chơi quần vợt.
(v.phr): Chơi vi ô lông, vĩ cầm
/pleɪ ðə vaɪəˈlɪn /

I play the piano. I also play the violin.
Tôi chơi piano và tôi cũng chơi vĩ cầm
(n): biểu đồ cột
/ bɑː ʧɑːt/

The bar chart shows what the average American consumes in a year compared with other nationalities.
Biểu đồ thanh cho thấy những gì người Mỹ tiêu thụ trung bình trong một năm so với các quốc tịch khác.
(n): biểu đồ tròn
/paɪ/ /ʧɑːt/

The pie chart showed that the computer had very little memory left.
Biểu đồ hình tròn cho thấy máy tính còn lại rất ít bộ nhớ.
(n): trục
/ˈæksɪs/

Mars takes longer to revolve on its axis than the Earth.
Sao Hỏa mất nhiều thời gian hơn để quay trên trục của nó so với Trái đất.
(phr.v): làm khảo sát
/duː ðə ˈsɜːveɪ/

My class did the survey to check.
Lớp tôi làm khảo sát để kiểm tra.
(n): 1/4, 15 phút
/ ə ˈkwɔːtə/

The programme lasted an hour and a quarter.
Chương trình kéo dài một giờ và một phần tư.
(phr.n): một số nhỏ
/ə smɔːl ˈnʌmbər ɒv/
A small number of students do no homework at all.
Một số ít học sinh không làm bài tập về nhà.
(phr.n): thông tin đồ họa
/ˈgræfɪkəl ˌɪnfəˈmeɪʃən/
I can understand and interpret graphical information.
Tôi có thể hiểu và giải thích thông tin đồ họa.
(v): chiến thắng
/wɪn/

The team with the most points wins.
Đội nhiều điểm nhất là đội chiến thắng.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập