Tổng hợp từ vựng Starter Unit Tiếng Anh 7 Friends Plus
(n): chị em gái
/ ˈsɪstə/

This is me with my sister Hannah.
Đây là tôi và chị tôi Hannah
(n): vợ
/waɪf/

This is his wife Melanie and my cousins Joanne.
Đây là vợ anh ấy Melanie và em họ tôi Joanne.
(n): anh em họ
/ˈkʌzn/
This is his wife Melanie and my cousins Joanne.
Đây là vợ anh ấy Melanie và em họ tôi Joanne.
(n): chồng
/ˈhʌzbənd/
My older sister is twenty-two and her husband is Italian.
Chị cả của tôi thì 22 tuổi và chồng cô ấy là người Ý
(n): sinh đôi
/twɪn/

We’re twins.
Chúng tôi là anh em sinh đôi
(n): con trai
/sʌn/
This is her cute baby son, my nephew Nico.
Đây là con trai nhỏ đáng yêu của cô ấy, cháu trai tôi Nico.
(n): cháu trai
/ˈnefjuː/
This is her cute baby son, my nephew Nico.
Đây là con trai nhỏ đáng yêu của cô ấy, cháu trai tôi Nico.
(n): anh em trai
/ˈbrʌðə/

This is my dad Michael and my brother Luke.
Đây là ba tôi Michael và anh ông ấy Luke.
(adj): điên rồ
/ˈkreɪzi/
They aren’t crazy.
Nghe khá thú vị đấy.
(n): ông nội, ông ngoại
/ˈɡrænfɑːðə(r)/

My grandfather Tony isn’t very happy.
Ông nội tôi Tony thì không mấy vui vẻ
(n): cháu trai
/ˈɡrænsʌn/
His new grandson is a bit smelly sometimes.
Cháu trai ông ấy đôi khi hơi nặng mùi.
(n.phr): ảnh gia đình
/ ˈfæmɪli ˈfəʊtəʊz/

These are some of my favorite funny family photos.
Đó là những tấm ảnh gia đình.
(n): dì, thím , mợ
/ɑːnt/
She is my aunt.
Cô ấy là dì tôi.
(n): con
/tʃaɪld/
He is the only child.
Anh ấy là con duy nhất trong nhà.
(n): bạn đồng hành
/ˈpɑːtnə(r)/
Why do you need a partner?
Tại sao bạn cần người đồng hành.
(n): cháu gái
/niːs/
Anna is my dear niece
Ann là cháu gái yêu của tôi.
(n): cháu gái
/ˈɡrændɔːtə(r)/
He has a beautiful granddaughter.
Cô ấy có cô cháu gái xinh đẹp
(n): giáo viên
/ˈtiːtʃə(r)/

Rita is my English teacher.
Rita là cô giáo tiếng anh của tôi
(n): bạn cùng lớp
/ˈklɑːsmeɪt/

These are two of your new classmates.
Đó là hai người bạn cùng lớp của tôi.
(n): môn địa lý
/dʒiˈɒɡrəfi/
His wife is our geography teacher.
Vợ ông ấy là giáo viên địa lý của chúng tôi
(adj): nghiêm khắc
/strɪkt/
Our geography teacher is very strict.
Giáo viên địa lý của chúng tôi rất nghiêm khắc.
(v.phr): giỏi về
/biː gʊd æt/
She is good at photography.
Cô ấy giỏi chụp hình
(v.phr): hứng thú về
/biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/
Are you interested in football?
Bạn có hứng thú về bóng đá?
(n): cái bàn
/desk/

This is my desk.
Đây là bàn của tôi.
(n): hiệu trưởng
/ˈprɪnsəpl/
The principal of my school is very friendly.
Hiệu trưởng trường tôi rất thân thiện
(n): môn vật lý
/ˈfɪzɪks/
Are you interested in physics or English?
Scotland nổi tiếng với lịch sử lâu đời và lâu đài cổ.
(n): sinh nhật
/ˈbɜːθdeɪ/
Danny wants a bicycle for his next birthday.
Danny muốn một chiếc xe đạp cho sinh nhật tới của anh ấy.
(n): núi
/ˈmaʊntən/

What’s the highest mountain in your country?
Ngọn núi cao nhất của nước bạn là gì?
(n): đồng hồ
/klɒk/

What’s that on the wall? It’s a clock.
Cái gì ở trên tường? Nó là đồng hồ
(n): phòng thí nghiệm khoa học
/ˈsaɪəns læb/

Êxcuse me, is this the science lab?
Xin thứ lỗi, đây có phải phòng thí nghiệm khoa học không vậy?
(n): thời khóa biểu
/ˈtaɪmteɪbl/

I haven’t got my timetable.
Tôi vẫn chưa có thời khóa biểu của mình
(n): bài tập về nhà
/ˈhəʊmwɜːk/

We have a lot of homework and tests.
Chúng tôi có nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra .
(n): hàng ngàn
/ˈθaʊznd/
There are a thousand students here.
Có hàng ngàn học sinh ở đây
(adj): khó khăn
/tʌf/
Today is my tough day.
Hôm nay là một ngày khó khăn với tôi
(n): nghỉ giải lao
/biːk/
I’ve got a break at 11:00 every day.
Mỗi ngày tôi nghỉ giải lao 11 giờ.
(n): sinh học
/baɪˈɒlədʒi/

I’ve got biology at 9:45 on Tuesday.
Thứ ba tôi học môn sinh học lúc 9 giờ 45.
(adj): gọn gàng
/niːt/
Your history timetables are very neat.
Thời khóa biểu lịch sử của bạn rất gọn gàng.
(n): vẽ
/ɑːt/

Art is my favorite subject.
Vẽ là môn học yêu thích của tôi.
(n): văn học
/ˈlɪtrətʃə(r)/
I do not like iterature.
Tôi không thích môn văn
(n): cà vạt
/ skuːl taɪz /
Mary and Orla have got school ties.
Mary và Orla mang cà vạt đến trường.
(n): máy tính xách tay
/ˈlæptɒp/

I’ve got my laptop.
Tôi đã có máy tính xách tay của mình.
(n): ba lô
/ˈbækpæk/

She has got her new backpack.
Cô ấy đã có ba lô mới của mình
(n): điểm
/mɑːk/
He has a good mark.
Anh ấy đạt điểm tốt.
(n): ô xy
/ˈɒksɪdʒən/
Is there oxygen in water?
Có ô xy trong nước không?
(n.phr): sân thể thao
/spɔːts fiːld/
There is a big sports field next to the school.
Có một sân thể thao kế trường.
(n): máy tính
/kəmˈpjuːtə(r)/

There are many computers in the classes.
Có nhiều máy tính trong lớp học
(n): bầu không khí
/ˈætməsfɪə(r)/
I like the school because there is a good atmosphere.
Tôi thích trường học vì nó có bầu không khí tốt
(adj): khó
/ˈdɪfɪkəlt/
These are difficult sentences.
Đó là những câu khó
(adj): hiện đại
/ˈmɒdn/
We have modern computers.
Chúng tôi có máy vi tính hiện đại.
(n): đồ đạc
/ˈfɜːnɪtʃə(r)/
I want to buy some new furniture for my house.
Tôi cần mua một ít đồ đạc cho nhà tôi.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập