Tổng hợp từ vựng Unit 8. Travel and holiday Tiếng Anh 8 English Discovery
(n) đường sắt
/reɪl/

We say by rail and by boat but on foot.
Chúng tôi nói bằng đường sắt và bằng thuyền nhưng đi bộ.
(n) nền tảng/ sân ga
/ˈplætfɔːm/

What platform does the train arrive at ?
Tàu đến sân ga nào?
(n) túi ngủ
/ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/

He can get his sleeping bag, a little television set and his sandwiches.
Anh ấy có thể lấy túi ngủ, một chiếc tivi nhỏ và bánh mì của mình.
(n) hộ chiếu
/ˈpɑːspɔːt/

Many refugees have arrived at the border without passports.
Nhiều người tị nạn đã đến biên giới mà không có hộ chiếu.
(n) cặp
/ˈrʌksæk/

I bring my rucksack to go camping.
Tôi mang ba lô đi cắm trại.
(n) sách hướng dẫn
/ˈɡaɪdbʊk/

We bought a guidebook for the New England area.
Chúng tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn về khu vực New England.
(n) va li
/ˈsuːtkeɪs/

My suitcase began to feel really heavy after a while.
Vali của tôi bắt đầu cảm thấy rất nặng sau một thời gian.
(v) quên
/fəˈɡet/
I"m sorry, I"ve forgotten your name.
Tôi xin lỗi, tôi đã quên tên của bạn.
(n) sự lựa chọn
/tʃɔɪs/
It"s a difficult choice to make.
Đó là một lựa chọn khó khăn để thực hiện.
(n) ngắm cảnh
/ˈsaɪtsiːɪŋ/

I am going to see some caves on a sightseeing holiday.
Tôi sẽ đi xem một số hang động trong một kỳ nghỉ tham quan.
(adj) đói bụng
/ˈstɑːr.vɪŋ/

I’m starving.
Tôi đang đói.
(v) tắm nắng
/ˈsʌnbeɪð/

Before you sunbathe , put on some sun cream.
Trước khi tắm nắng, hãy thoa một ít kem chống nắng.
(n) giày leo núi
/ˈhaɪ.kɪŋ buːt/

On the first day, we put on our hiking boots and climbed up to the top of the Marble Mountains.
Vào ngày đầu tiên, chúng tôi xỏ giày leo núi và leo lên đỉnh Ngũ Hành Sơn.
(adj) đẹp choáng ngợp
/ˈbreθteɪkɪŋ/

The view was breathtaking there.
Khung cảnh thật ngoạn mục ở đó.
(n) đèn lồng
/ˈlæntən/

There were many colorful lanterns along the way.
Có rất nhiều đèn lồng đầy màu sắc trên đường đi.
(v) khám phá
/ɪkˈsplɔː(r)/
I took a boat ride along Thu Bon river to explore Hoi An Ancient Town at night.
Tôi đi thuyền dọc sông Thu Bồn để khám phá Phố cổ Hội An về đêm.
(n) thế giới hoang dã
/ˈwaɪldlaɪf/

Harry and his friends went into the cave to see the wildlife inside.
Harry và những người bạn của mình đã đi vào hang động để xem động vật hoang dã bên trong.
(adj) cổ kính
/ˈeɪnʃənt/

Jolie and Peter walk through the houses in Hoi An ancient town.
Jolie và Peter dạo qua những ngôi nhà ở phố cổ Hội An.
(adj) quốc tế
/ˌɪntəˈnæʃnəl/
It’s the international language of the skateboarding world.
Đó là ngôn ngữ quốc tế của thế giới trượt ván.
(adj) khác
/ˈdɪfrənt/
It has helped him to explore different places around the world and meet local people in different countries.
Nó đã giúp anh ấy khám phá những địa điểm khác nhau trên thế giới và gặp gỡ người dân địa phương ở các quốc gia khác nhau.
(adj) may mắn
/ˈlʌki/
He’s lucky to have parents who have always traveled with him.
Anh ấy thật may mắn khi có bố mẹ luôn đồng hành cùng mình.
(n) phần còn lại
/rest/
Booker has made videos that share an experience of skateboarding and surfing with the rest of the world.
Booker đã tạo các video chia sẻ trải nghiệm trượt ván và lướt sóng với phần còn lại của thế giới.
(n) hành lý
/ˈlʌɡɪdʒ/

He doesn’t think you should travel with a lot of luggage, and says the most important thing is to feel comfortable wherever you are.
Anh ấy không nghĩ rằng bạn nên đi du lịch với nhiều hành lý và nói rằng điều quan trọng nhất là cảm thấy thoải mái dù bạn ở đâu.
(n) ván lướt
/ˈsɜːfbɔːd/

In his case, it’s a skateboard or surfboard, a video camera and a notebook.
Trong trường hợp của anh ấy, đó là ván trượt hoặc ván lướt sóng, máy quay video và sổ ghi chép.
(n) đi chơi, dã ngoại
/ɪkˈskɜːʃn/

Next week we"re going on an excursion.
Tuần tới chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
(v) đi
/ˈtrævl/
I travel to work by train.
Tôi đi làm bằng tàu hỏa.
(n) chuyến đi
/trɪp/
We"re going on a trip to Norway this summer.
Chúng tôi sẽ có một chuyến đi đến Na Uy vào mùa hè này.
(n) du lịch bằng đường biển
/ˈvɔɪɪdʒ/
The voyage across the Atlantic.
Chuyến vượt Đại Tây Dương.
(n) ga tàu
/treɪn/ /ˈsteɪʃən/

You’re at the train station and your train is late.
Bạn đang ở ga xe lửa và chuyến tàu của bạn bị trễ.
(n) ý thức
/əˈweənəs/
To raise your awareness of the environment when you travel. We set up the GREEN Project to help you understand the impacts of traveling on the environment.
Để nâng cao nhận thức của bạn về môi trường khi bạn đi du lịch. Chúng tôi thành lập Dự án XANH để giúp bạn hiểu tác động của việc đi du lịch đối với môi trường.
(v) cắt giảm
/ˈkʌt.ɒf/
You will learn about ways to cut off carbon footprint and become an eco- tourist.
Bạn sẽ tìm hiểu về các cách cắt giảm lượng khí thải carbon và trở thành một khách du lịch sinh thái.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập