Tổng hợp từ vựng Unit 5. Life in the countryside Tiếng Anh 8 English Discovery
(n) nông thôn
/ˈkʌntrisaɪd/

Living in the countryside is very relaxing and peaceful with a slower pace of life.
Sống ở nông thôn rất thư giãn và yên bình với nhịp sống chậm hơn.
(n) trốn tìm
/haɪd - siːk/

We played all sorts of games like hide and seek or throwing cans.
Chúng tôi chơi đủ loại trò chơi như trốn tìm hay ném lon.
(v) vắt sữa
/mɪlk/

Before school, we milked cows and fed animals.
Trước giờ học, chúng tôi vắt sữa bò và cho thú ăn.
(v) chăn (trâu)
/hɜːd/

After school, we herded buffalos.
Sau giờ học, chúng tôi chăn trâu.
(v) cho ăn
/fiːd/

Before school, we milked cows and fed animals.
Trước giờ học, chúng tôi vắt sữa bò và cho thú ăn.
(n) mùa thu hoạch
/ˈhɑːvɪst taɪm/

At harvest time, we worked in the paddy fields and dried the rice.
Vào mùa gặt, chúng tôi làm việc trên ruộng và phơi lúa.
(n) máy kéo
/ˈtræk.tər/

I can fuel up all of the harvesters and tractors, and refill all of the water jugs.
Tôi có thể nạp nhiên liệu cho tất cả máy gặt và máy kéo, và đổ đầy tất cả các bình nước.
(v) làm đầy lại
/ˈriː.fɪl/
I can fuel up all of the harvesters and tractors, and refill all of the water jugs.
Tôi có thể nạp nhiên liệu cho tất cả máy gặt và máy kéo, và đổ đầy tất cả các bình nước.
(phr.v) xuất hiện
/ʃəʊ/ /ʌp/
At around 5.20, other people show up and begin harvesting, so I start running the water truck.
Khoảng 5 giờ 20, những người khác đến và bắt đầu thu hoạch, vì vậy tôi bắt đầu chạy xe chở nước.
adj) sôi nổi
/ˈhek.tɪk/
Harvest season is one of the most hectic time in a year.
Mùa thu hoạch là một trong những thời điểm bận rộn nhất trong năm.
(phr.v) ra ngoài
/hed aʊt/
I wake up, put on a work shirt, take a water jug and head out the door by 3.40.
Tôi thức dậy, mặc một chiếc áo lao động, lấy một bình nước và ra khỏi cửa lúc 3h40.
(n) đồng lúa
/ˈpædi fiːld/

At harvest time, we worked in the paddy fields and dried the rice.
Vào mùa gặt, chúng tôi làm việc trên ruộng và phơi lúa.
(n) đồng lúa
/flaɪ ə kaɪt /

We used to fly kites at harvest time.
Chúng tôi thường thả diều vào mùa gặt.
(v) tập hợp
/ˈɡæðə(r)/
I would gather in the paddy fields to fly kites in the afternoons and all day on Sundays.
Tôi thường tụ tập trên cánh đồng để thả diều vào các buổi chiều và cả ngày chủ nhật.
(v) cạnh tranh với
/kəmˈpiːt wɪð/
We would compete with each other to fly our kites the highest.
Chúng tôi sẽ cạnh tranh với nhau để thả diều của chúng tôi cao nhất.
(v) mong chờ, trông ngóng
/lʊk/
I would look forward to days when there was a good wind.
Tôi sẽ mong chờ những ngày có gió tốt.
(v) tìm kiếm
/lʊk. fɔːr/
Sometimes I would forget to come home for dinner, so my mom would come out into the field to look for me at night.
Đôi khi tôi quên về nhà ăn tối, nên mẹ tôi ra đồng tìm tôi vào ban đêm.
(n) cột
/pəʊl/

One child closes his/her eyes and stands in front of a pole and counts to ten.
Một em nhắm mắt đứng trước cột và đếm đến mười.
(v) bảo tàng
/mjuˈziːəm/

It has the nation’s best museum, galleries and theaters.
Nó có bảo tàng, phòng trưng bày và nhà hát tốt nhất của quốc gia.
(n) tắc đường
/"træfɪk dʒæm/

Since London has traffic jams, many people use the underground to get around more quickly.
Vì Luân Đôn bị tắc đường nên nhiều người sử dụng tàu điện ngầm để di chuyển nhanh hơn.
(n) giờ cao điểm
/ˈrʌʃ ˌaʊr/

During rush hour, travelling by motorbike is faster than by car.
Trong giờ cao điểm, di chuyển bằng xe máy nhanh hơn đi ô tô.
(adj) yên bình
/ˈpiːsfl/
Living in the countryside is very relaxing and peaceful with a slower pace of life.
Sống ở nông thôn rất thư giãn và yên bình với nhịp sống chậm hơn.
(n) nhịp độ
/peɪs/
Living in the countryside is very relaxing and peaceful with a slower pace of life.
Sống ở nông thôn rất thư giãn và yên bình với nhịp sống chậm hơn.
(n) làng
/ˈvɪlɪdʒ/

Young people often leave their villages to go to the cities for work or college.
Những người trẻ tuổi thường rời làng của họ để đến thành phố làm việc hoặc học đại học.
(adj) áp lực
/ˈstresfl/
Thus, some people find living in big cities more dangerous and stressful than in the countryside.
Vì vậy, một số người thấy cuộc sống ở các thành phố lớn nguy hiểm và căng thẳng hơn ở nông thôn.
(v) ổn định
/ˈset.əl
In spite of this, more people, especially young people, are moving to the crowded and noisy cities and settling down here.
Mặc dù vậy, ngày càng nhiều người, đặc biệt là những người trẻ tuổi, đang chuyển đến các thành phố đông đúc và ồn ào và định cư ở đây,
(v) nuôi
/reɪz/
They grow rice, raise animals, or fish to earn a living.
Họ trồng lúa, chăn nuôi hoặc đánh cá để kiếm sống.
(v) kiếm (tiền)
/ɜːn/
They grow rice, raise animals, or fish to earn a living.
Họ trồng lúa, chăn nuôi hoặc đánh cá để kiếm sống.
(n) mức sống
/kɒst əv ˈlɪvɪŋ/
The cost of living in the countryside may be too slow for some people.
Chi phí sinh hoạt ở nông thôn có thể quá chậm đối với một số người.
(v) thuê
/rent/
Rent is cheap in most parts of Cebu.
Giá thuê rẻ ở hầu hết các khu vực của Cebu.
(n) trung bình
/ˈævərɪdʒ/
It costs a family of four an average of 15 million VND a month to live in this city.
Chi phí trung bình cho một gia đình bốn người là 15 triệu đồng một tháng để sống ở thành phố này.
(n) chợ
/ˈmɑːkɪt/

We have to buy things at a market in a neighbouring village.
Chúng tôi phải mua đồ ở chợ ở làng bên.
(n) quê hương
/ˈhəʊmˈtaʊn/

I can check for understanding in a dialogue between two friends describing how people live in hometowns.
Tôi có thể kiểm tra sự hiểu biết trong cuộc đối thoại giữa hai người bạn mô tả cách mọi người sống ở quê hương.
(adj) ven biển
/ˈkəʊstl/

I live in a small coastal town.
Tôi sống ở một thị trấn nhỏ ven biển.
(adj) tuyệt vời
/ˈeksələnt/
This town is excellent for families who want a peaceful lifestyle in a safe environment.
Thị trấn này là nơi tuyệt vời cho những gia đình muốn có một lối sống yên bình trong một môi trường an toàn.
(adj) nhộn nhịp và náo nức
/ˈhʌs.əl ænd /ˈbʌs.əl/

My town has less traffic and hustle and bustle than the larger Mexican cities.
Thị trấn của tôi ít xe cộ và ít xô bồ hơn các thành phố lớn của Mexico.
(n) ngoại trừ
/ɪkˈsep.ʃən/
The cost of living in coastal towns is low and my town is not an exception.
Chi phí sinh hoạt ở các thị trấn ven biển thấp và thị trấn của tôi không phải là một ngoại lệ.
(v) bao quanh
/səˈraʊnd/
The city is surrounded by distant mountains which offer fresh air.
Thành phố được bao quanh bởi những ngọn núi xa xôi mang lại không khí trong lành.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập