Tổng hợp từ vựng Unit 2. Wild nature Tiếng Anh 8 English Discovery
(n) thảm họa tự nhiên
/"næt∫rəl di"zɑ:stə/

I can talk about the weather and natural disasters.
Tôi có thể nói về thời tiết và thiên tai.
(adj) nóng sôi
/ˈbɔɪ.lɪŋ/

It’s boiling.
Nó đang sôi.
(adj) mát
/kuːl/
The weather is pretty cool.
Thời tiết khá mát mẻ.
(adj) đóng băng
/ˈfriːzɪŋ/

They survived for four hours in the freezing water.
Họ sống sót trong bốn giờ trong nước đóng băng.
(n) bằng cấp/ nhiệt độ
/dɪˈɡriː/(n)
This job demands a high degree of skill.
Công việc này đòi hỏi kỹ năng cao.
(pr.) trừ đi
/ˈmaɪ.nəs/
That will be $1,500, minus the deposit of $150 that you already paid.
Đó sẽ là 1.500 đô la, trừ đi khoản đặt cọc 150 đô la mà bạn đã thanh toán.
(n) bão nhiệt đới
/taɪˈfuːn/

A recent typhoon struck central Viet Nam, affecting millions of people.
Một cơn bão gần đây đã tấn công miền Trung Việt Nam, ảnh hưởng đến hàng triệu người.
(n) hạn hán
/draʊt/

A severe drought took place this summer in the Mekong Delta region.
Một đợt hạn hán nghiêm trọng đã diễn ra vào mùa hè năm nay ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
(n) động đất
/ˈɜːθkweɪk/

Have you ever experienced a drought, a hurricane or an earthquake?
Bạn đã bao giờ trải qua hạn hán, bão hay động đất chưa?
(v) ngập lụt
/flʌd/

Does your local river flood regularly or do you live on the coast in a tsunami zone?
Con sông địa phương bạn có lũ lụt thường xuyên hay bạn sống trên bờ biển trong vùng sóng thần?
(n) bão
/ˈhʌrɪkən/

Have you ever experienced a drought, a hurricane or an earthquake?
Bạn đã bao giờ trải qua hạn hán, bão hay động đất chưa?
(n) sóng thần
/tsuːˈnɑːmi/

Many people were swimming in the sea when the tsunami hit the land.
Nhiều người đang bơi trên biển khi sóng thần ập vào đất liền.
(n) bão
/stɔːm/

You might find storms fascinating or frightening.
Bạn có thể tìm thấy những cơn bão hấp dẫn hoặc đáng sợ.
(adj) tích cực
/ˈpɒzətɪv/
But can they be positive?
Nhưng họ có thể tích cực không?
(v) bảo vệ, cứu
/seɪv/
A storm in Venezuela saved the country.
Một cơn bão ở Venezuela đã cứu đất nước.
(v) xảy ra
/ˈhæpən/
How did that happen?
Một cơn bão ở Venezuela đã cứu đất nước.
(n) tia sét
/ˈlaɪtnɪŋ/

Foreign sailors wanted to attack but hey saw strange lightning.
Các thủy thủ nước ngoài muốn tấn công nhưng hey nhìn thấy tia sét lạ.
(adj) hơi hồng cam
/ˈpɪŋ.kɪʃ ˈɒr.ɪndʒ/

It looked pinkish- orange.
Nó trông hơi hồng cam.
(adj) sợ hãi
/skerd/
They felt scared.
Họ cảm thấy sợ hãi.
(n) lính
/ˈsəʊldʒə(r)/

In the bright light of the storm, soldiers on land spotted the ships.
Trong ánh sáng rực rỡ của cơn bão, những người lính trên đất liền đã phát hiện ra những con tàu.
(n) lốc xoáy
/ˈsaɪkləʊn/

Tropical Storm Alex brought strong wind and rain to the region before becoming a cyclone on Monday.
Bão nhiệt đới Alex đã mang theo gió mạnh và mưa đến khu vực trước khi trở thành lốc xoáy vào thứ Hai.
(v) gây ra
/kɔːz/
It caused flooding across South Florida.
Nó gây ra lũ lụt khắp Nam Florida.
(n) khu vực
/ˈriːdʒən/
Tropical Storm Alex brought strong wind and rain to the region before becoming a cyclone on Monday.
Bão nhiệt đới Alex đã mang theo gió mạnh và mưa đến khu vực trước khi trở thành lốc xoáy vào thứ Hai.
(v) rời khỏi
/muːv əˈweɪ//
It moved away from the island and continued crossing the Atlantic Ocean.
Nó rời khỏi hòn đảo và tiếp tục băng qua Đại Tây Dương.
(v) ngã xuống
/ fɔːl ɒf/
A few people fell off the road while they were riding motorbikes from work.
Một số người đi xe máy từ nơi làm việc đã ngã ra đường.
(n) chính phủ
/ˈɡʌvənmənt/
The local government asked people to move away from the affected areas.
Chính quyền địa phương đã yêu cầu người dân di dời khỏi khu vực bị ảnh hưởng.
(n) tỉnh
/ˈprɒvɪns/
In some provinces, they were repairing their houses and cleaning the areas while it was still training.
Ở một số tỉnh, họ đang sửa chữa nhà cửa và dọn dẹp các khu vực trong khi vẫn đang đào tạo.
(n) lượng mưa
/ˈreɪnfɔːl/

It caused heavy rainfall of up to 300- 600 mm as well as floods and landslides in 13 provinces of the country.
Nó gây ra lượng mưa lớn lên tới 300-600 mm cũng như lũ lụt và sạt lở đất ở 13 tỉnh của cả nước.
(v) hứng chịu
/ˈsʌfə(r)/
This marked the first time in over a decade that these regions suffered from large volumes of rain.
Điều này đánh dấu lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ, các khu vực này phải hứng chịu một lượng mưa lớn.
(v) trải nghiệm
/ɪkˈspɪəriəns/
Have you ever experienced a drought, a hurricane or an earthquake?
Bạn đã bao giờ trải qua hạn hán, bão hay động đất chưa?
(n) núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

Do you live near an active volcano?
Bạn có sống gần một ngọn núi lửa đang hoạt động không?
(n) ven biển
/kəʊst/

Does your local river flood regularly or do you live on the coast in a tsunami zone?
Con sông địa phương của bạn có lũ lụt thường xuyên hay bạn sống trên bờ biển trong vùng sóng thần?
(n) bờ sông
/bæŋk/(n)
I live in Zhengzhou on the banks of the Yellow River.
Tôi sống ở Trịnh Châu bên bờ sông Hoàng Hà.
(n) thung lũng
/ˈvæli/

400 million people live in the river valley.
400 triệu người sống ở thung lũng sông.
(adj) nguy hiểm
/ˈdeɪndʒərəs/
The Yellow River is dangerous.
Hoàng Hà nguy hiểm.
(n) con đập
/dæm/

Our government is building twenty six dams to control the river and reduce the risks.
Chính phủ của chúng tôi đang xây dựng 26 con đập để kiểm soát dòng sông và giảm thiểu rủi ro.
(n) rủi ro
/rɪsk/
Our government is building twenty six dams to control the river and reduce the risks.
Chính phủ của chúng tôi đang xây dựng 26 con đập để kiểm soát dòng sông và giảm thiểu rủi ro.
(v) vỡ bờ
/bɜːst/
I’m still worried that it will burst its banks and flood my city.
Tôi vẫn lo lắng rằng nó sẽ vỡ bờ và tràn ngập thành phố của tôi.
(n) bán đảo
/pəˈnɪn.sjə.lə/

It’s located on a peninsula, so the city is surrounded by water.
Nó nằm trên một bán đảo, vì vậy thành phố được bao quanh bởi nước.
(v) xảy ra
/straɪk/
But the scientist think a major earthquake will strike in the next thirty years.
Nhưng nhà khoa học nghĩ rằng một trận động đất lớn sẽ xảy ra trong ba mươi năm tới,
(v.phr) đốt lửa
/meɪk/ /ə/ /ˈfaɪə/

Peter is making a fire to grill the meat.
Peter đang nhóm lửa để nướng thịt.
(v.phr) ngủ bên ngoài
/sliːp aʊtˈsaɪd/
We are going camping, so we sleep outside.
Chúng tôi đang đi cắm trại, vì vậy chúng tôi ngủ bên ngoài.
(v.phr) ngắm sao
/wɒtʃ ðiː stɑːr/

We have a telescope, so we can watch the stars.
Chúng tôi có kính viễn vọng, vì vậy chúng tôi có thể ngắm các vì sao.
(v) khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/
They discover unusual plants on the last day.
Họ phát hiện ra những loài thực vật khác thường vào ngày cuối cùng.
(v) đẩy
/pʊʃ/
Why did you push the queue?
Tại sao bạn đẩy hàng đợi?
(n) hàng đợi
/kjuː/

Why did you push the queue?
Tại sao bạn đẩy hàng đợi?
(v) hét lên
/ʃaʊt/
I just shouted at the teacher.
Tôi chỉ hét vào mặt giáo viên.
(v) chạy ra khỏi
/rʌn aʊt ɒv/
I ran out of my house immediately.
Tôi chạy ra khỏi nhà ngay lập tức.
(v) tránh xa
/steɪ əˈweɪ/
I thought it was good to stay away from the buildings and houses,
Tôi nghĩ thật tốt khi tránh xa những tòa nhà và ngôi nhà.
(n) phong tỏa
/ˈlɒkdaʊn/

I didn’t buy food for the COVID- 19 lockdown.
Tôi đã không mua thức ăn cho đợt phong tỏa do COVID-19.
(n) báo cáo
/rɪˈpɔːt/
Write a report about a natural disaster that people know well or have experienced.
Viết một báo cáo về một thảm họa thiên nhiên mà mọi người biết rõ hoặc đã trải qua.
(n) thiếu, cạn kiệt
/ˈʃɔːtɪdʒ/

The rice crop died due to the shortage of water.
Lúa bị chết do thiếu nước.
(adv) hàng ngày
/ˈdeɪli/
Many people had to buy water for daily use at a very high price.
Nhiều người dân đã phải mua nước sinh hoạt với giá rất cao.
(v) vượt qua, khắc phục
/ˌəʊvəˈkʌm/
To overcome this situation, hundreds of volunteers brought water tanks to help affected people in the drought areas.
Để khắc phục tình trạng này, hàng trăm tình nguyện viên đã mang thùng nước đến giúp người dân vùng hạn hán bị ảnh hưởng.
(adj) cứu hộ
/ˈreskjuː/

Rescue workers came to help local people.
Lực lượng cứu hộ đến giúp đỡ người dân địa phương.
(n) tâm chấn
/ˈep.ɪ.sen.tər/
Buildings in the epicenter area with weak walls experienced cracks and some houses collapsed.
Các tòa nhà ở khu vực tâm chấn có tường yếu bị nứt và một số ngôi nhà bị sập.
(adj) rung lắc
/ʃeɪkɪŋ/
People could clearly feel a strong shaking.
Mọi người có thể cảm nhận rõ ràng một sự rung chuyển mạnh mẽ.
(v) sụp đổ
/kəˈlæps/
Buildings in the epicentre area with weak walls experienced cracks and some houses collapsed.
Các tòa nhà ở khu vực tâm chấn có tường yếu bị nứt và một số ngôi nhà bị sập.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập