1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 8 English Discovery Unit 4. A teenager's life Từ vựng

Tiếng Anh 8 English Discovery Unit 4. A teenager's life Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 4. A teenager's life Tiếng Anh 8 English Discovery

childhood

(n) thời thơ ấu

/ˈtʃaɪldhʊd/

Childhood is not always a happy time.

Tuổi thơ không phải lúc nào cũng là khoảng thời gian hạnh phúc.

adolescence

(n) thời niên thiếu

/ˌædəˈlesns/

Between the ages of 9 and 14, teenagers undergo a lot of changes as they become adolescents.

Trong độ tuổi từ 9 đến 14, thanh thiếu niên trải qua rất nhiều thay đổi khi trở thành thanh thiếu niên.

adulthood

(n) thời kỳ trưởng thành

/ˈædʌlthʊd/

Some physical changes mark their entrance into adulthood.

Một số thay đổi về thể chất đánh dấu bước vào tuổi trưởng thành của họ.

goal setting

(n) tạo mục tiêu

/ɡəʊl ˈset.ɪŋ/

These phases are task perception, goal setting and planning, enacting, and adaptation.

Các giai đoạn này là nhận thức nhiệm vụ, thiết lập và lập kế hoạch mục tiêu, ban hành và thích ứng.

abstractly

(adv) một cách trừu tượng

/ˈæb.strækt.li/

They start to set goals, think more abstractly.

Họ bắt đầu đặt mục tiêu, suy nghĩ trừu tượng hơn.

peer influence

(n) ảnh hướng đồng trang lứa

/pɪər ˈɪn.flu.əns/

They start to set goals, think more abstractly, and peer influence becomes stronger.

Họ bắt đầu đặt mục tiêu, suy nghĩ trừu tượng hơn và ảnh hưởng của bạn bè trở nên mạnh mẽ hơn.

physical change

(n) sự thay đổi về sinh lý

/ˈfɪz.ɪ.kəl tʃeɪndʒ/

Some physical changes mark their entrance into adulthood.

Một số thay đổi về thể chất đánh dấu bước vào tuổi trưởng thành của họ.

mental change

(n) sự thay đổi về tâm lý

/ˈmen.təl tʃeɪndʒ//

Image Example for mental change

Mental and social changes occur too.

Những thay đổi về tinh thần và xã hội cũng xảy ra.

puberty

(n) tuổi dậy thì

/ˈpjuː.bə.ti/

Puberty is often a difficult time for teens as they become adolescents.

Tuổi dậy thì thường là một thời gian khó khăn đối với thanh thiếu niên khi họ trở thành thanh thiếu niên.

addicted

(adj) bị thu hút

/əˈdɪktɪd/

I’m addicted to social media.

Tôi nghiện mạng xã hội.

constantly

(adv) liên tục

/"kɔnstəntli/

I constantly check my Facebook and Twitter accounts.

Tôi liên tục kiểm tra tài khoản Facebook và Twitter của mình.

access

(v) truy cập

/ˈækses/

90% of teenagers in the UK have access to computers and so do teenagers in the US.

90% thanh thiếu niên ở Anh có quyền truy cập vào máy tính và thanh thiếu niên ở Mỹ cũng vậy.

break down

(phr.v) suy nhược

/breɪk daʊn/

Image Example for break down

Do teenagers often break down when they face a problem during their puberty?

Thanh thiếu niên có thường suy sụp khi gặp vấn đề ở tuổi dậy thì không?

get along

(phr.v) hòa thuận

/get /əˈlɒŋ/

Adolescents do not often get along with their grandparents because of the age difference.

Thanh thiếu niên thường không hòa thuận với ông bà của họ vì chênh lệch tuổi tác.

give up

(phr.v) từ bỏ

/gɪv ʌp/

Victims of bullying should not have to give up doing school activities just to avoid bullies.

Nạn nhân của bắt nạt không cần phải từ bỏ các hoạt động ở trường chỉ để tránh những kẻ bắt nạt.

get together

(phr.v) gặp mặt, họp mặt

/ɡet təˈɡeð.ər/

Parents should get together to discuss the effects of physical and mental violence on their children.

Cha mẹ nên cùng nhau thảo luận về tác động của bạo lực thể chất và tinh thần đối với con cái họ.

parental pressure

(n) áp lực từ bố mẹ

/pəˈren.təl ˈpreʃ.ər/

Image Example for parental pressure

I face parental pressure, too.

Tôi cũng phải đối mặt với áp lực của cha mẹ.

mature

(adj) trưởng thành

/məˈtʃʊə(r)/

My parents are always telling me to grow up and act more mature.

Bố mẹ tôi luôn nói với tôi rằng hãy lớn lên và cư xử chín chắn hơn.

peer pressure

(n) áp lực đồng trang lứa

/ˈpɪə ˌpreʃ.ər/

I’m under so much peer pressure to get together with my friends on the weekend.

Tôi chịu rất nhiều áp lực từ bạn bè để tụ tập với bạn bè vào cuối tuần.

face

(v) đối mặt

/feɪs/

I face parental pressure, too.

Tôi cũng phải đối mặt với áp lực của cha mẹ.

bullying

(n) sự bắt nạt

/ˈbʊliɪŋ/

Image Example for bullying

Bullying is a problem that many schools in Viet Nam have faced in recent years.

Bắt nạt là một vấn đề mà nhiều trường học ở Việt Nam phải đối mặt trong những năm gần đây.

violence

(n) sự bạo lực

/ˈvaɪələns/

Image Example for violence

Bullying includes both physical violence.

Bắt nạt bao gồm cả bạo lực thể chất.

rumor

(n) tin đồn

/ˈruː.mɚ/

Do you believe in rumors? You need to trust your friend.

Bạn có tin vào những tin đồn? Bạn cần phải tin tưởng bạn bè của bạn.

hopeless

(n) sự vô vọng

/ˈhəʊpləs/

Image Example for hopeless

Victims of bullying generally feel bored with school, hopeless and don"t want to return to school.

Nạn nhân của bắt nạt thường cảm thấy chán trường học, vô vọng và không muốn quay lại trường học.Nạn nhân của bắt nạt thường cảm thấy chán trường học, vô vọng và không muốn quay lại trường học.

prevent

(v) tránh

/prɪˈvent/

Families of both bullying victims and of the bullies need to get involved to prevent it from continuing.

Gia đình của cả nạn nhân bị bắt nạt và của những kẻ bắt nạt cần phải tham gia để ngăn chặn tình trạng này tiếp diễn.

negative

(adj) tiêu cực

/ˈneɡətɪv/

Students often think bullying is normal and do not see the negative effects it has on its victims.

Học sinh thường nghĩ bắt nạt là bình thường và không nhìn thấy những tác động tiêu cực mà nó gây ra cho nạn nhân.

aware of

(v.phr) ý thức về

/əˈweər əv/

The most important thing is to make bullies aware of the consequences of their actions.

Điều quan trọng nhất là làm cho những kẻ bắt nạt nhận thức được hậu quả của hành động của họ.

advice

(n) lời khuyên

/ədˈvaɪs/

Nancy is giving Kelly some advice.

Nancy đang cho Kelly một số lời khuyên.

cheer up

(phr. v) cổ vũ

/ʧɪər/ /ʌp/

Image Example for cheer up

Kelly is asking Nancy how to cheer up her son.

Kelly đang hỏi Nancy cách làm con trai cô ấy vui lên.

compare

(v) so sánh

/kəmˈpeə(r)/

As teenagers grow up, they don’t like their parents to compare them with other people.

Khi thanh thiếu niên lớn lên, họ không thích cha mẹ so sánh họ với người khác.

get better

(phr.v) tốt hơn

/ɡet ˈbet.ər/

Don’t worry. She will get better soon.

Đừng lo lắng. Cô ấy sẽ khỏe lại sớm thôi.

blouse

(n) áo khoác dài

/blaʊz/

Image Example for blouse

I love your new blouse, Minh Anh.

Tớ thích áo mới của cậu Minh Anh.

envy

(v) ghen tỵ

/ˈen.vi/

You always wear such nice clothes. I envy you.

Bạn luôn mặc quần áo đẹp như vậy. Tớ ghen tị với bạn.

dress up

(v) ăn diện/ sửa soạn

/drɛs ʌp/

Image Example for dress up

I feel pressure to buy new clothes and dress up all the time.

Tôi cảm thấy áp lực phải mua quần áo mới và ăn diện mọi lúc.

overwhelmed

(adj) choáng ngợp, quá sức

/ˌəʊ.vəˈwelm/

I think it might be dangerous because you might feel overwhelmed with all that peer pressure.

Tôi nghĩ điều đó có thể nguy hiểm vì bạn có thể cảm thấy choáng ngợp với tất cả áp lực từ bạn bè đó.

close

(adj) gần

/kləʊs/

My sister and I are very close and we are nearly the same age.

Em gái tôi và tôi rất thân nhau và chúng tôi gần bằng tuổi nhau.

wonder

(adj) băn khoăn

/ˈwʌn.dɚ/

I was wondering if you could offer me some advice.

Tôi đã tự hỏi nếu bạn có thể cung cấp cho tôi một số lời khuyên.

come over

(phr.v) ghé chơi

/kʌm ˈəʊvə/

I really want to go too, but my cousin comes over and we end up staying at my place.

Tôi cũng thực sự muốn đi, nhưng anh họ của tôi đến và cuối cùng chúng tôi ở lại chỗ của tôi.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN