1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 12 Friends Global Introduction Từ vựng

Tiếng Anh 12 Friends Global Introduction Từ vựng

Tổng hợp từ vựng I: Introduction Tiếng Anh 12 Friends Global

hope

(v) hy vọng

/həʊp/

Well, I hope to be supported by a best friend when I have a problem and I expect them to spend time listening to me.

Vâng, tôi mong được một người bạn thân hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn và tôi mong họ dành thời gian lắng nghe tôi.

apologize

(v) xin lỗi

/əˈpɒlədʒaɪz/

I also don’t want to have to apologize for being me!

Tôi cũng không muốn phải xin lỗi vì đã là tôi!

mind

(v) phiền

/maɪnd/

A good friend shouldn"t mind putting up with the bad side of my personality.

Một người bạn tốt sẽ không ngại chấp nhận mặt xấu trong tính cách của tôi.

warn

(v) cảnh báo

/wɔːn/

Image Example for warn

They should also be honest and warn me against doing things they don"t think are good.

Họ cũng nên thành thật và cảnh báo tôi không nên làm những việc mà họ cho là không tốt.

advise

(v) khuyên

/ədˈvaɪz/

And they should advise me to do things they think are good.

Và họ nên khuyên tôi làm những điều họ cho là tốt.

decide

(v) quyết định

/dɪˈsaɪd/

Why did you decide to look for a new job?

Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới?

choose

(v) chọn

/tʃuːz/

A best friend doesn"t choose to be your friend only when things are going well.

Người bạn thân nhất không chỉ chọn làm bạn của bạn khi mọi việc đang diễn ra tốt đẹp.

accuse

(v) buộc tội

/əˈkjuːz/

Image Example for accuse

She accused him of lying.

Cô buộc tội anh nói dối.

insist

(v) khăng khăng

/ɪnˈsɪst/

I didn"t really want to go but he insisted.

Tôi thực sự không muốn đi nhưng anh ấy nhất quyết không cho.

remind

(v) nhắc nhở

/rɪˈmaɪnd/

Your advertisements should remind people of your great location.

Quảng cáo của bạn nên nhắc nhở mọi người về vị trí tuyệt vời của bạn.

reasonable

(adj) hợp lý

/ˈriːznəbl/

It seems reasonable to conclude that their claims are unfounded.

Có vẻ hợp lý khi kết luận rằng tuyên bố của họ là vô căn cứ.

admit

(v) thừa nhận

/əd"mit/

Don"t be afraid to admit to your mistakes.

Đừng ngại thừa nhận sai lầm của mình.

encourage

(v) khuyến khích

/ɪnˈkʌrɪdʒ/

Image Example for encourage

She encouraged many young writers and artists.

Cô đã khuyến khích nhiều nhà văn và nghệ sĩ trẻ.

praise

(v) khen ngợi

/preɪz/

Image Example for praise

He praised his team for their performance.

Anh ấy khen ngợi màn trình diễn của đội mình.

apply

(v) ứng tuyển

/əˈplaɪ/

I have decided to apply for this new job.

Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này.

annoy

(v) làm phiền

/əˈnɔɪ/

Image Example for annoy

Next time you see him, tell him that it annoys you.

Lần tới khi gặp anh ấy, hãy nói với anh ấy rằng điều đó làm bạn khó chịu.

borrow

(v) mượn

/ˈbɒrəʊ/

Can I borrow your umbrella?

Tôi có thể mượn ô của bạn được không?

return

(v) trả lại

/rɪˈtɜːn/

I waited a long time for him to return.

Tôi đã đợi rất lâu để anh ấy quay lại.

attitude

(n) thái độ

/ˈætɪtjuːd/

These societies have to change their attitudes towards women.

Những xã hội này phải thay đổi thái độ của họ đối với phụ nữ.

put off

(phr.v) từ chối

/pʊt ɒf/

She put him off with the excuse that she had too much work to do.

Cô từ chối anh với lý do cô có quá nhiều việc phải làm.

waterproof

(n) đồ chống nước

/ˈwɔːtəpruːf/

Image Example for waterproof

I"d better go home and pick up my waterproofs.

Tốt nhất là tôi nên về nhà và lấy đồ chống thấm nước.

habit

(n) thói quen

/ˈhæb.ɪt/

What do you do if someone has habits that are annoying?

Bạn sẽ làm gì nếu ai đó có thói quen khó chịu?

personality

(n) tính cách

/ˌpɜːsəˈnæləti/

That"s the personality he"s got.

Đó là tính cách mà anh ấy có.

text

(v) nhắn tin

/tekst/

She"s just texted me to say she"s busy all weekend.

Cô ấy vừa nhắn tin cho tôi nói rằng cô ấy bận cả cuối tuần.

revise

(v) ôn tập

/rɪˈvaɪz/

I realised that I would have to revise my life plan.

Tôi nhận ra rằng tôi sẽ phải xem lại kế hoạch cuộc đời mình.

adult

(n) người trưởng thành

/ˈædʌlt/

Image Example for adult

Children must be accompanied by an adult.

Trẻ em phải đi cùng người lớn.

centenarian

(n) người sống trăm tuổi

/,senti"neəriən/

Image Example for centenarian

At the grand age of 102, Mrs. Smith is a proud centenarian who enjoys sharing stories from her youth with her great-grandchildren.

Ở tuổi 102, bà Smith là một cụ trăm tuổi kiêu hãnh, thích chia sẻ những câu chuyện thời trẻ của mình với chắt.

infant

(n) trẻ sơ sinh

/ˈɪn.fənt/

Image Example for infant

She was seriously ill as an infant.

Cô ấy bị bệnh nặng khi còn nhỏ.

toddle

(v) tập đi

/ˈtɒdlə/

I have to watch him all the time now that he’s toddling.

Bây giờ tôi phải theo dõi anh ấy mọi lúc vì anh ấy đang chập chững biết đi.

elderly

(n) người già

/ˈeldəli/

They were reunited at last with their elderly relatives.

Cuối cùng họ đã được đoàn tụ với những người thân lớn tuổi của mình.

middle-aged

(adj) trung niên

/ˌmɪdl ˈeɪdʒd/

Image Example for middle-aged

John, a middle-aged man in his early fifties, decided to pursue a new career in photography after years of working in finance.

John, một người đàn ông trung niên ngoài 50 tuổi, quyết định theo đuổi sự nghiệp nhiếp ảnh mới sau nhiều năm làm việc trong lĩnh vực tài chính.

obsess

(v) ám ảnh

/əbˈses/

She"s completely obsessed with him.

Cô ấy hoàn toàn bị ám ảnh bởi anh ta.

curious

(adj) tò mò

/ˈkjʊəriəs/

They were very curious about the people who lived upstairs.

Họ rất tò mò về những người sống ở tầng trên.

addicted

(adj) nghiện

/əˈdɪktɪd/

She had become addicted to tranquillizers.

Cô đã nghiện thuốc an thần.

sensitive

(adj) nhạy cảm

/ˈsensətɪv/

She is very sensitive to other people"s feelings.

Cô ấy rất nhạy cảm với cảm xúc của người khác.

aware

(adj) nhận thức

/əˈweə(r)/

He was well aware of the problem.

Anh ấy nhận thức rõ vấn đề.

emigrate

(v) di cư

/ˈemɪɡreɪt/

My grandparents emigrated from Vietnam to the US in the 1980s.

Ông bà tôi di cư từ Việt Nam sang Mỹ vào những năm 1980.

settle down

(phr.v) ổn định cuộc sống

/ˈset.əl

When are you going to get married and settle down?

Khi nào bạn sẽ kết hôn và ổn định cuộc sống?

split up

(phr.v) chia tay

/splɪt ʌp/

She"s split up with her boyfriend.

Cô ấy đã chia tay với bạn trai của mình.

jog

(v) chạy bộ

/dʒɒɡ/

Image Example for jog

Mary"s face is red because she has been jogging for an hour.

Mặt Mary đỏ bừng vì cô ấy đã chạy bộ được một tiếng đồng hồ.

marry

(v) kết hôn

/ˈmæri/

Image Example for marry

My parents have been married for 25 years.

Bố mẹ tôi đã kết hôn được 25 năm.

cousin

(n) anh (chị, em) họ

/ˈkʌzn/

Image Example for cousin

I have just received an email from my cousin.

Tôi vừa nhận được email từ anh họ của tôi.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN