1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 11 Bright Unit 8 Từ vựng

Tiếng Anh 11 Bright Unit 8 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 11 Bright

rash

(n) nổi mẩn

/ræʃ/

Image Example for rash

I"ve got an itchy rash all over my chest.

Tôi bị nổi mẩn ngứa khắp ngực.

nosebleed

(n) chảy máu mũi

/ˈnəʊz.bliːd/

She gets/has a lot of nosebleeds.

Cô ấy bị/chảy máu mũi nhiều.

toothache

(n) đau răng

/ˈtuːθeɪk/

I have a terrible toothache.

Tôi bị đau răng kinh khủng.

infection

(n) sự nhiễm trùng

/ɪnˈfekʃn/

Bandage the wound to reduce the risk of infection.

Băng vết thương để giảm nguy cơ nhiễm trùng.

stomachache

(n) đau dạ dày

/ˈstʌməkeɪk/

I ate too much and got a terrible stomachache.

Tôi đã ăn quá nhiều và bị đau bụng kinh khủng.

earache

(n) đau tai

/ˈɪəreɪk/

Every year many children suffer from earaches and need medical care.

Hàng năm có rất nhiều trẻ em bị đau tai và cần được chăm sóc y tế.

chest

(n) ngực

/tʃest/

Image Example for chest

His shirt was open to the waist revealing a very hairy chest.

Chiếc áo sơ mi của anh ta hở đến thắt lưng để lộ một bộ ngực rất nhiều lông.

suffer from

(phr v) chịu đựng

/ˈsʌfə(r)/

Every year many children suffer from earaches and need medical care.

Hàng năm có rất nhiều trẻ em bị đau tai và cần được chăm sóc y tế.

medical

(n) y tế

/ˈmedɪkl/

Every year many children suffer from earaches and need medical care.

Hàng năm có rất nhiều trẻ em bị đau tai và cần được chăm sóc y tế.

spicy

(adj) cay

/ˈspaɪsi/

People have used this spicy root for thousands of years as a natural remedy.

Người ta đã sử dụng loại rễ cây này hàng ngàn năm như một phương thuốc tự nhiên.

root

(n) rễ

/ˈɪʃ.uː/

Image Example for root

People have used this spicy root for thousands of years as a natural remedy.

Người ta đã sử dụng loại rễ cây này hàng ngàn năm như một phương thuốc tự nhiên.

remedy

(n) phương thuốc

/ˈremədi/

People have used this spicy root for thousands of years as a natural remedy.

Người ta đã sử dụng loại rễ cây này hàng ngàn năm như một phương thuốc tự nhiên.

treatment

(n) phương pháp điều trị

/ˈtriːtmənt/

It is the perfect treatment for sore throats and stomach aches.

Nó là phương pháp điều trị hoàn hảo cho bệnh viêm họng và đau dạ dày.

sore throat

(n) bệnh viêm họng

/sɔː θrəʊt/

It is the perfect treatment for sore throats and stomach aches.

Nó là phương pháp điều trị hoàn hảo cho bệnh viêm họng và đau dạ dày.

sickness

(n) bị ốm

/ˈsɪknəs/

You can also use it before a trip if you suffer from travel sickness.

Bạn cũng có thể sử dụng nó trước một chuyến đi mà bạn bị say du lịch.

anxious

(adj) lo lắng

/ˈæŋkʃəs/

Are you feeling stressed or anxious?

Bạn đang cảm thấy căng thẳng hay lo lắng?

herb

(n) thảo mộc

/hɜːb/

You should try the herb lavender known for its calming effect.

Bạn nên thử hoa oải hương thảo mộc được biết đến với tác dụng làm dịu.

effect

(v) ảnh hưởng

/ɪˈfekt/

You should try the herb lavender known for its calming effect.

Bạn nên thử hoa oải hương thảo mộc được biết đến với tác dụng làm dịu.

cough

(v) ho

/kɒf/

Instead of taking medicine, the next time you have a cold or a cough, you could try one of these natural remedies that are often found in your kitchen cupboards.

Thay vì uống thuốc, lần tới khi bị cảm lạnh hoặc ho, bạn có thể thử một trong những biện pháp tự nhiên thường có trong tủ bếp của mình.

cupboard

(n) tủ bếp

/ˈkʌbəd/

Image Example for cupboard

Instead of taking medicine, the next time you have a cold or a cough, you could try one of these natural remedies that are often found in your kitchen cupboards.

Thay vì uống thuốc, lần tới khi bị cảm lạnh hoặc ho, bạn có thể thử một trong những biện pháp tự nhiên thường có trong tủ bếp của mình.

medicine

(n) thuốc

/ˈmedsn/

Instead of taking medicine, the next time you have a cold or a cough, you could try one of these natural remedies that are often found in your kitchen cupboards.

Thay vì uống thuốc, lần tới khi bị cảm lạnh hoặc ho, bạn có thể thử một trong những biện pháp tự nhiên thường có trong tủ bếp của mình.

turmeric

(n) củ nghệ

/ˈtɜːmərɪk/

Image Example for turmeric

Turmeric naturally reduces pain from swelling, joint pain and arthritis.

Củ nghệ làm giảm đau do sưng, đau khớp và viêm khớp một cách tự nhiên.

pain

(n) đau

/peɪn/

Turmeric naturally reduces pain from swelling, joint pain and arthritis.

Củ nghệ làm giảm đau do sưng, đau khớp và viêm khớp một cách tự nhiên.

swelling

(n) đau khớp

/ˈswel.ɪŋ/

Turmeric naturally reduces pain from swelling, joint pain and arthritis.

Củ nghệ làm giảm đau do sưng, đau khớp và viêm khớp một cách tự nhiên.

arthritis

(n) viêm khớp

/ɑːˈθraɪ.tɪs/

Turmeric naturally reduces pain from swelling, joint pain and arthritis.

Củ nghệ làm giảm đau do sưng, đau khớp và viêm khớp một cách tự nhiên.

joint

(adj) khớp

/dʒɔɪnt/

Turmeric naturally reduces pain from swelling, joint pain and arthritis.

Củ nghệ làm giảm đau do sưng, đau khớp và viêm khớp một cách tự nhiên.

pepper

(n) hạt tiêu

/ˈpepə(r)/

Image Example for pepper

You should mix it with black pepper to get its full benefits.

Bạn nên trộn nó với hạt tiêu đen để có được lợi ích đầy đủ của nó.

honey

(n) mật ong

/ˈhʌn.i/

Image Example for honey

Honey is a natural sweetener, but it is also a natural healer.

Mật ong là một chất làm ngọt tự nhiên, nhưng nó cũng là một chất chữa bệnh tự nhiên.

healer

(n) chữa bệnh

/ˈhɪə.lər/

Honey is a natural sweetener, but it is also a natural healer.

Mật ong là một chất làm ngọt tự nhiên, nhưng nó cũng là một chất chữa bệnh tự nhiên.

sweetener

(n) ngọt

/ˈswiːt.nər/

Honey is a natural sweetener, but it is also a natural healer.

Mật ong là một chất làm ngọt tự nhiên, nhưng nó cũng là một chất chữa bệnh tự nhiên.

destroy

(v) phá hủy

/di"strɔi/

Honey helps destroy bacteria and heal wounds.

Mật ong giúp tiêu diệt vi khuẩn và chữa lành vết thương.

bacteria

(n) vi khuẩn

/bækˈtɪəriə/

Honey helps destroy bacteria and heal wounds.

Mật ong giúp tiêu diệt vi khuẩn và chữa lành vết thương.

wound

(n) vết thương

/wuːnd/

Honey helps destroy bacteria and heal wounds.

Mật ong giúp tiêu diệt vi khuẩn và chữa lành vết thương.

scratch

(n) vết trầy xước

/skrætʃ/

Put a little honey on a cut or a scratch and cover it with a plaster.

Thoa một ít mật ong lên vết cắt hoặc vết trầy xước và băng lại bằng thạch cao.

plaster

(n) thạch cao

/ˈplɑːstə(r)/

Put a little honey on a cut or a scratch and cover it with a plaster.

Thoa một ít mật ong lên vết cắt hoặc vết trầy xước và băng lại bằng thạch cao.

cover

(v) băng lại

/ˈkʌvə(r)/

Put a little honey on a cut or a scratch andcover it with a plaster.

Thoa một ít mật ong lên vết cắt hoặc vết trầy xước và băng lại bằng thạch cao.

garlic

(n) tỏi

/ˈɡɑːlɪk/

Image Example for garlic

You may not like its strong smell, but eating garlic naturally boosts your immune system.

Bạn có thể không thích mùi nồng của nó, nhưng ăn tỏi sẽ giúp tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn một cách tự nhiên.

boost

(v) tăng cường

/buːst/

You may not like its strong smell, but eating garlic naturally boosts your immune system.

Bạn có thể không thích mùi nồng của nó, nhưng ăn tỏi sẽ giúp tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn một cách tự nhiên.

immune

(adj) miễn dịch

/ɪˈmjuːn/

You may not like its strong smell, but eating garlic naturally boosts your immune system.

Bạn có thể không thích mùi nồng của nó, nhưng ăn tỏi sẽ giúp tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn một cách tự nhiên.

liver

(n) gan

/ˈlɪv.ər/

Experts say garlic protects your heart and liver, and lowers your chance of getting many types of cancer.

Các chuyên gia cho biết tỏi bảo vệ tim và gan của bạn, đồng thời giảm nguy cơ mắc nhiều loại ung thư.

cancer

(n) ung thư

/ˈkænsə(r)/

Experts say garlic protects your heart and liver, and lowers your chance of getting many types of cancer.

Các chuyên gia cho biết tỏi bảo vệ tim và gan của bạn, đồng thời giảm nguy cơ mắc nhiều loại ung thư.

raw

(v) thô, sống

/rɔː/

Discover how eating raw food helps balance your body and aids digestion.

Khám phá cách ăn thực phẩm thô giúp cân bằng cơ thể và hỗ trợ tiêu hóa.

protect

(v) bảo vệ

/prəˈtekt/

Experts say garlic protects your heart and liver, and lowers your chance of getting many types of cancer.

Các chuyên gia cho biết tỏi bảo vệ tim và gan của bạn, đồng thời giảm nguy cơ mắc nhiều loại ung thư.

sunburn

(n) cháy nắng

/ˈsʌnbɜːn/

Image Example for sunburn

If you have sunburn, you should take a cool bath and rub lotion on your skin.

Nếu bị cháy nắng, bạn nên tắm nước mát và thoa kem dưỡng da lên da.

sprain

(v) bong gân

/spreɪn/

She sprained her ankle playing squash.

Cô ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng quần.

ankle

(n) mắt cá chân

/ˈæŋkl/

Image Example for ankle

She sprained her ankle playing squash.

Cô ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng quần.

fever

(n) sốt

/ˈfiːvə(r)/

He"s got a headache and a slight fever.

Anh ấy bị đau đầu và sốt nhẹ.

flu

(n) bệnh cúm

/fluː/

She"s very hot and shivery, so I think she must have flu.

Cô ấy rất nóng và run rẩy, vì vậy tôi nghĩ rằng cô ấy phải bị cúm.

acne

(n) mụn

/ˈækni/

Acne is the curse of adolescence.

Mụn là lời nguyền của tuổi thanh xuân.

sneeze

(v) hắt hơi

/sniːz/

Cats make him sneeze - I think he"s allergic to them.

Mèo làm anh ấy hắt hơi - Tôi nghĩ anh ấy bị dị ứng với chúng.

itchy

(adj) ngứa ngáy

/ˈɪtʃi/

The dust made me feel itchy all over.

Bụi làm tôi ngứa ngáy khắp người.

swollen

(adj) dâng cao

/ˈswəʊ.lən/

The stream is swollen because of the heavy rain.

Dòng suối dâng cao vì mưa lớn.

bruised

(adj) bầm tím

/bruːzd/

She was badly bruised but otherwise unhurt.

Cô ấy bị bầm tím nặng nhưng không bị thương.

tender

(adj) dịu dàng

/ˈtendə(r)/

What you need is some tender loving care.

Những gì bạn cần là một số chăm sóc yêu thương dịu dàng.

pimple

(n) mụn nhỏ

/ˈpɪmpl/

The diameter of the pimple is less than one millimeter, while that of the complete structure is 1-3 mm.

Đường kính của mụn nhỏ hơn một milimét, trong khi đường kính của toàn bộ cấu trúc là 1-3 mm.

dizzy

(adj) choáng váng

/ˈdɪz.i/

I felt dizzy with excitement as I went up to collect the award.

Tôi cảm thấy choáng váng vì phấn khích khi bước lên nhận giải thưởng.

lotion

(n) kem dưỡng da

/ˈləʊ.ʃən/

If you have sunburn, you should take a cool bath and rub lotion on your skin.

Nếu bị cháy nắng, bạn nên tắm nước mát và thoa kem dưỡng da lên da.

betel

(n) lá trầu

/ˈbiː.təl/

Image Example for betel

Chewing on a betel leaf is a way to prevent tooth decay.

Nhai lá trầu là một cách để ngăn ngừa sâu răng.

decay

(v) giảm bớt

/dɪˈkeɪ/

Chewing on a betel leaf is a way to prevent tooth decay.

Nhai lá trầu là một cách để ngăn ngừa sâu răng.

cafeteria

(n) nhà ăn

/ˌkæfəˈtɪəriə/

Image Example for cafeteria

There is a cafeteria for visitors.

Có nhà ăn phục vụ du khách.

reception

(n) quầy lễ tân

/rɪˈsepʃn/

Information is available at the reception.

Thông tin có sẵn tại quầy lễ tân.

available

(adj) có sẵn

/əˈveɪləbl/

Information is available at the reception.

Thông tin có sẵn tại quầy lễ tân.

prescription

(n) đơn thuốc

/prɪˈskrɪp.ʃən/

These drugs are only available on prescription (= with a prescription from a doctor).

Những loại thuốc này chỉ được bán theo toa (= có toa của bác sĩ).

antibiotic

(n) kháng sinh

/ˌæntibaɪˈɒtɪk/

Some types of antibiotics are used to promote growth in farm animals.

Một số loại kháng sinh được sử dụng để thúc đẩy tăng trưởng ở động vật trang trại.

relief

(n) giảm

/ri"li:f/

Lavender oil is good for stress relief.

Dầu oải hương rất tốt để giảm căng thẳng.

hang on

(phr v) đợi

/hæŋ ɒn/

Hang on a minute - I"ll be with you in a moment!

Đợi một phút - Tôi sẽ ở bên bạn trong giây lát!

hang out

(phr v) đi chơi

/hæŋ/ /aʊt/

I"ve been hanging out backstage with the band.

Tôi đã đi chơi ở hậu trường với ban nhạc.

almond

(n) hạnh nhân

/ˈɑː.mənd/

Image Example for almond

How many producers do you have supplying organic almonds to you?

Bạn có bao nhiêu nhà sản xuất cung cấp hạnh nhân hữu cơ cho bạn?

salmon

(n) cá hồi

/ˈsæm.ən/

Image Example for salmon

Traditional industries have substantially declined - even if new variations on old themes, such as the salmon farms of the west, have evolved.

Các ngành công nghiệp truyền thống đã suy giảm đáng kể - ngay cả khi những biến thể mới về các chủ đề cũ, chẳng hạn như các trang trại cá hồi ở phía tây, đã phát triển.

leafy

(adj) lá

/ˈliː.fi/

You should include plenty of green leafy vegetables in your diet.

Bạn nên bổ sung nhiều rau lá xanh trong chế độ ăn uống của mình.

blueberry

(n) việt quất

/ˈbluːˌbər.i/

Image Example for blueberry

No cases were reported to us by these countries as being associated with blueberry consumption.

Không có trường hợp nào được các quốc gia này báo cáo cho chúng tôi là có liên quan đến việc tiêu thụ quả việt quất.

contain

(v) chứa

/kənˈteɪn/

How much liquid do you think this bottle contains?

Bạn nghĩ chai này chứa bao nhiêu chất lỏng?

bittersweet

(adj) vừa đắng vừa ngọt

/ˈbɪt.əˌswiːt/

The bittersweet end to the movie is just right.

Cái kết buồn vui lẫn lộn của bộ phim vừa phải.

avocado

(n) quả bơ

/ˌævəˈkɑːdəʊ/

Image Example for avocado

Guacamole is a dip, spread or salad made with mashed avocado.

Guacamole là món nhúng, phết hoặc sa lát làm từ quả bơ nghiền.

nutritious

(adj) bổ dưỡng

/njuˈtrɪʃəs/(a)

Raw spinach is especially nutritious.

Rau chân vịt sống đặc biệt bổ dưỡng.

blood pressure

(n) huyết áp

/ˈblʌd ˌpreʃ.ər/

The nurse will take your blood pressure in a moment.

Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.

concern about

(phr v) lo lắng về

/kənˈsɜːn/

The public was concerned about the dangerous substances in water wasted from the local factory.

Dư luận lo ngại về các chất nguy hiểm trong nước thải từ nhà máy địa phương.

lead to

(phr v) dẫn đến

/liːd tuː/

Who will be leading the inquiry into the accident?

Ai sẽ dẫn đầu cuộc điều tra về vụ tai nạn?

heart disease

(n) bệnh tim

/ˈhɑːt dɪˌziːz/

Heart disease is the leading cause of death in many Western countries.

Bệnh tim là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở nhiều nước phương Tây.

educate

(v) giáo dục

/ˈedʒukeɪt/(v)

I think schools should educate young people about healthy food choices.

Tôi nghĩ rằng các trường học nên giáo dục những người trẻ tuổi về lựa chọn thực phẩm lành mạnh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN