Tổng hợp từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 11 Bright
(adj) khó tính
/ˈdɪfɪkəlt/
Many things make it difficult for women to reach the top in US business.
Nhiều điều khiến phụ nữ khó vươn lên dẫn đầu trong kinh doanh ở Mỹ.
(adj) dễ tính
/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
She"s a generous and easy-going boss.
Cô ấy là một ông chủ hào phóng và dễ tính.
(n) khoảng cách các thế hệ
/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/
She"s a young politician who manages to bridge/cross (= understand both groups in) the generation gap.
Cô ấy là một chính trị gia trẻ tuổi, người đã cố gắng vượt qua (= hiểu cả hai nhóm) khoảng cách thế hệ.
(adj) tự lập
/ˌɪndɪˈpendənt/
It"s hard to obtain truly independent financial advice.
Thật khó để có được lời khuyên tài chính thực sự độc lập.
(adj) lạc hậu, lỗi thời
/ˌəʊldˈfæʃ.ənd/
She"s very old-fashioned in her outlook.
Cô ấy rất lỗi thời trong cách nhìn của mình.
(adj) nghiêm khắc
/strɪkt/
My parents were very strict with me when I was young.
Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc với tôi khi tôi còn nhỏ.
(adj) lo lắng
/ˈwʌrid/

They don"t seem particularly worried about the situation.
Họ dường như không đặc biệt lo lắng về tình hình.
(v) phạt
/ˈpʌn.ɪʃ/
He punishes her when she breaks the rules.
Anh ấy trừng phạt cô ấy khi cô ấy phá vỡ các quy tắc.
(n) quy tắc
/ruːl/
He punishes her when she breaks the rules.
Anh ấy trừng phạt cô ấy khi cô ấy phá vỡ các quy tắc.
(n) chất lượng
/ˈkwɒləti/
The quality of the picture on our television isn"t very good.
Chất lượng hình ảnh trên tivi của chúng tôi không tốt lắm.
(adj) tức giận
/mæd/

She never gets mad with her children.
Cô ấy không bao giờ tức giận với con cái của mình.
(n) mối quan hệ
/rɪˈleɪʃnʃɪp/
Today, I want to talk about difficult relationships between teenagers and parents.
Hôm nay, tôi muốn nói về mối quan hệ khó khăn giữa thanh thiếu niên và cha mẹ.
(adj) ích kỷ
/ˈselfɪʃ/
Of course, there are parents and adults who feel many young people are selfish and don’t listen.
Tất nhiên, có những bậc cha mẹ và người lớn cảm thấy nhiều người trẻ ích kỷ và không lắng nghe.
(n) tranh cãi
/ˈɑːɡjumənt/

Because of this, there are a lot of arguments.
Bởi vì điều này, có rất nhiều tranh luận.
(v) phàn nàn
/kəmˈpleɪn/
She is always complaining about my clothes.
Cô ấy luôn phàn nàn về quần áo của tôi.
(n) xu hướng
/trend/
She just doesn’t understand the latest fashion trends.
Cô ấy chỉ không hiểu những xu hướng thời trang mới nhất.
(adj) đáng tin cậy
/rɪˈlaɪəbl/
Gideon is very reliable - if he says he"ll do something, he"ll do it.
Gideon rất đáng tin cậy - nếu anh ấy nói sẽ làm gì thì anh ấy sẽ làm.
(adj) bất lực
/ˈpaʊə.ləs/
Many parents feel powerless.
Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy bất lực.
(n) trượt tuyết
/ˈskeɪtɪŋ/

We go skating or biking and afterwards we have a good chat.
Chúng tôi đi trượt băng hoặc đi xe đạp và sau đó chúng tôi trò chuyện vui vẻ.
(n) chằm chằm
/ˈmæn.ər/
She stared at me in an accusing manner.
Cô ấy nhìn tôi chằm chằm với vẻ buộc tội.
(n) lời khuyên
/ədˈvaɪs/
I need some advice on which computer to buy.
Tôi cần một số lời khuyên về việc mua máy tính nào.
(n) giá trị
/ˈvæljuː/
Family is one of the core values of Vietnamese culture.
Gia đình là một trong những giá trị cốt lõi của văn hóa Việt Nam.
(v) tôn trọng
/rɪˈspekt/
The young show respect for elder family members and ancestors.
Những người trẻ thể hiện sự tôn trọng đối với các thành viên lớn tuổi trong gia đình và tổ tiên.
(n) tổ tiên
/ˈænsestə(r)/
The young show respect for elder family members and ancestors.
Những người trẻ thể hiện sự tôn trọng đối với các thành viên lớn tuổi trong gia đình và tổ tiên.
(phr v) đi chơi
/hæŋ/ /aʊt/
You still hang out at the pool hall?
Bạn vẫn đi chơi ở sảnh hồ bơi?
(phr v) chăm sóc
/teɪk ker ɒv/
She made good money and knew she would be able to take care of a child on her own.
Cô ấy kiếm được nhiều tiền và biết rằng cô ấy sẽ có thể tự mình chăm sóc một đứa trẻ.
(phr v) đi chơi
/gəʊ aʊt/
My parents give me little money to go out.
Bố mẹ cho tôi ít tiền để đi chơi.
(v) chuẩn bị
/prɪˈpeə(r)/
My mother is preparing lunch now.
Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa bây giờ.
(adj) lâu dài
/ˈpɜːmənənt/
She is looking for a permanent place to stay.
Cô ấy đang tìm kiếm một nơi lâu dài để ở.
sắp xếp
/əˈreɪndʒmənt/
Arrangements were made to move the prisoners to another jail.
Các thỏa thuận đã được thực hiện để chuyển các tù nhân đến một nhà tù khác.
(adj) tạm thời
/"temprəri/
The ceasefire will only provide a temporary solution to the crisis.
Lệnh ngừng bắn sẽ chỉ cung cấp một giải pháp tạm thời cho cuộc khủng hoảng.
(v) xuất hiện
/əˈpɪə(r)/
He suddenly appeared in the doorway.
Anh bất ngờ xuất hiện ở ngưỡng cửa.
(n) căng thẳng
/stres/
Yoga is a very effective technique for combating stress.
Yoga là một kỹ thuật rất hiệu quả để chống lại căng thẳng.
(n) tình bạn
/ˈfrendʃɪp/
Their friendship goes back to when they were at school together.
Tình bạn của họ bắt đầu từ khi họ còn học chung trường.
(phr v) hứng thú
/ˈɪn.trɪst /
I don"t suppose I can interest you in a quick drink after work, can I?
Tôi không cho rằng tôi có thể mời bạn uống nhanh sau giờ làm việc, phải không?
(n) lỗi lầm
/mɪˈsteɪk/
I"m not blaming you - we all make mistakes.
Tôi không đổ lỗi cho bạn - tất cả chúng ta đều phạm sai lầm.
(phr v) tiếp tục
/ˈkær.i ɒn/
Let"s carry on this discussion at some other time.
Hãy tiếp tục cuộc thảo luận này vào lúc khác.
(phr v) tiến hành
/"kæri "aut/
Dr Carter is carrying out research on early Christian art.
Tiến sĩ Carter đang tiến hành nghiên cứu về nghệ thuật Kitô giáo sơ khai.
(v) thư giãn
/rɪˈlæks/
After work she relaxed with a cup of tea and the newspaper.
Sau giờ làm việc, cô thư giãn với một tách trà và tờ báo.
(adj) mới nhất
/ˈleɪ.tɪst/
Have you seen her latest movie?
Bạn đã xem bộ phim mới nhất của cô ấy chưa?
(adj) buồn bã
/ˌʌpˈset/
I’m so upset.
Tôi rất khó chịu.
(adj) điên
/ˈkreɪzi/
Susan is driving me crazy!
Susan đang làm tôi phát điên!
(v) xảy ra
/ˈhæpən/
What happened!
Chuyện gì đã xảy ra thế!
(v) giải thích
/iks"plein/
If there"s anything you don"t understand, I"ll be happy to explain.
Nếu có bất cứ điều gì bạn không hiểu, tôi sẽ vui lòng giải thích.
(phr v) vui lên
/ʧɪər/ /ʌp/
She was sick so I sent her some flowers to cheer her up.
Cô ấy bị ốm nên tôi đã gửi cho cô ấy một số bông hoa để làm cô ấy vui lên.
(n) hình ảnh
/ˈɪm.ɪdʒ/
I have an image in my mind of how I want the garden to be.
Tôi có một hình ảnh trong đầu về việc tôi muốn khu vườn như thế nào.
(n) thái độ
/ˈætɪtjuːd/
It"s often very difficult to change people"s attitudes.
Thường rất khó để thay đổi thái độ của mọi người.
(n) hành vi
/bɪˈheɪ.vjɚ/
Her behavior is often appalling.
Hành vi của cô ấy thường kinh khủng.
(n) sự thể hiện
/pəˈfɔːməns/
Are you worried about your school performance?
Bạn có lo lắng về kết quả học tập của bạn?
(adj) trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/
It’s really hurt my feelings that they don’t trust me when I’m so responsible.
Tôi thực sự bị tổn thương khi họ không tin tưởng tôi khi tôi rất có trách nhiệm.
(n) thảo luận
/dɪˈskʌʃn/
There was some lively discussion at the meeting.
Có một số cuộc thảo luận sôi nổi tại cuộc họp.
(v) xin lỗi
/əˈpɒlədʒaɪz/
I apologize for the late reply.
Tôi xin lỗi vì trả lời muộn.
(v) thông báo
/ɪnˈfɔːm/
The name of the dead man will not be released until his relatives have been informed.
Tên của người đàn ông đã chết sẽ không được tiết lộ cho đến khi người thân của anh ta được thông báo.
(v) nợ
/əʊ/
I owe you one.
Tôi nợ bạn một cái.
hòa thuận
/ɡet ɒn wel wɪð/
I get on well with most of my classmates.
Tôi hòa thuận với hầu hết các bạn cùng lớp.
(v) nhận xét
/rɪˈmɑːk/
He remarked that she was looking thin.
Anh ấy nhận xét rằng cô ấy trông gầy.
(n) mô tả
/dɪˈskrɪpʃn/
Write a description of your favourite beach.
Viết một mô tả về bãi biển yêu thích của bạn.
(v) làm phiền
/ˈbɒðə(r)/
He hasn"t even bothered to write.
Anh ấy thậm chí còn không thèm viết.
(v) tin
/trʌst/
My sister warned me not to trust him.
Em gái tôi đã cảnh báo tôi đừng tin anh ta.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập