Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 11 Bright
(n) chiến tranh
/wɔː(r)/
Britain and France declared war on Germany in 1939 as a result of the invasion of Poland.
Anh và Pháp tuyên chiến với Đức vào năm 1939 do cuộc xâm lược Ba Lan.
(adj) vô gia cư
/ˈhəʊmləs/
The family was left homeless.
Gia đình bị mất nhà cửa.
(n) bệnh tật
/dɪˈziːz/
They reported a sudden outbreak of the disease in the south of the country.
Họ đã báo cáo một đợt bùng phát dịch bệnh đột ngột ở miền nam đất nước.
(n) đói
/ˈhʌŋɡə(r)/
I can"t believe that that enormous meal wasn"t enough to satisfy your hunger.
Tôi không thể tin rằng bữa ăn thịnh soạn đó không đủ để thỏa mãn cơn đói của bạn.
(n) thất nghiệp
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
Unemployment has fallen/risen again for the third consecutive month.
Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm/tăng trở lại trong tháng thứ ba liên tiếp.
(n) phân biệt chủng tộc
/ˈreɪ.sɪ.zəm/
The authorities are taking steps to combat/fight/tackle racism in schools.
Các nhà chức trách đang thực hiện các bước để chống lại/chiến đấu/giải quyết nạn phân biệt chủng tộc trong trường học.
(v) giải quyết
/sɒlv/
This strategy could cause more problems than it solves.
Chiến lược này có thể gây ra nhiều vấn đề hơn là nó giải quyết được.
(adj) có thể chi trả được
/əˈfɔːdəbl/
According to the guidelines, ten percent of the dwellings in the development must be affordable.
Theo các hướng dẫn, mười phần trăm nhà ở trong sự phát triển phải có giá cả phải chăng.
(n) tôn trọng
/rɪˈspekt/
I have great/the greatest respect for his ideas, although I don"t agree with them.
Tôi rất/rất tôn trọng những ý tưởng của anh ấy, mặc dù tôi không đồng ý với chúng.
(v) thu lượm
/kəˈlekt/
So when did you start collecting antique glass?
Vậy anh bắt đầu sưu tập kính cổ từ khi nào?
(n) quốc tịch
/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/
She has British nationality.
Cô có quốc tịch Anh.
(adj) phi lợi nhuận
/ˌnɒn ˈprɒfɪt/
Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
(n) tổ chức
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
(phr v) tập trung
/ˈfəʊkəs ɒn/
Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
(phr v) giải quyết
/diːl wɪð/
Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
(n) tổ chức từ thiện
/ˈtʃærəti/
This charity began its efforts in 1979 and has worked nonstop to help hungry people since then.
Tổ chức từ thiện này bắt đầu nỗ lực từ năm 1979 và đã làm việc không ngừng nghỉ để giúp đỡ những người đói khổ kể từ đó.
(n) nỗ lực
/ˈefət/
This charity began its efforts in 1979 and has worked nonstop to help hungry people since then.
Tổ chức từ thiện này bắt đầu nỗ lực từ năm 1979 và đã làm việc không ngừng nghỉ để giúp đỡ những người đói khổ kể từ đó.
(v) công nhận
/ˈrek.əɡ.naɪz/
In addition, they run educational programmes in which the poor are taught how to recognise the symptoms of poor nutrition.
Ngoài ra, họ còn điều hành các chương trình giáo dục trong đó người nghèo được dạy cách nhận biết các triệu chứng của tình trạng dinh dưỡng kém.
(n) triệu chứng
/ˈsɪmptəm/
In addition, they run educational programmes in which the poor are taught how to recognise the symptoms of poor nutrition.
Ngoài ra, họ còn điều hành các chương trình giáo dục trong đó người nghèo được dạy cách nhận biết các triệu chứng của tình trạng dinh dưỡng kém.
(n) bệnh lao
/tʃuːˌbɜː.kjəˈləʊ.sɪs/
In paricular, the organisation focuses on ending AIDS, tuberculosis and malaria that affect people in most poor regions of the world.
Đặc biệt, tổ chức tập trung vào việc chấm dứt AIDS, bệnh lao và bệnh sốt rét ảnh hưởng đến người dân ở hầu hết các khu vực nghèo trên thế giới.
(n) bệnh sốt rét
/məˈleə.ri.ə/
In particular, the organization focuses on ending AIDS, tuberculosis and malaria that affect people in most poor regions of the world.
Đặc biệt, tổ chức tập trung vào việc chấm dứt AIDS, bệnh lao và bệnh sốt rét ảnh hưởng đến người dân ở hầu hết các khu vực nghèo trên thế giới.
(n) thang điểm
/skeɪl/
How would you rate his work on a scale of 1 to 5?
Bạn đánh giá công việc của anh ấy như thế nào trên thang điểm từ 1 đến 5?
(adj) căn bệnh đe dọa tính mạng
/ˈlaɪfˌθret.ən.ɪŋ/
On average, they raise approximately $4 billion every year to fight life-threatening diseases, and they invest that money in improving medical facilities in over 100 different countries.
Tính trung bình, họ quyên góp được khoảng 4 tỷ đô la mỗi năm để chống lại các căn bệnh đe dọa tính mạng và họ đầu tư số tiền đó vào việc cải thiện các cơ sở y tế ở hơn 100 quốc gia khác nhau.
(v) đầu tư
/ɪnˈvest/
On average, they raise approximately $4 billion every year to fight life-threatening diseases, and they invest that money in improving medical facilities in over 100 different countries.
Tính trung bình, họ quyên góp được khoảng 4 tỷ đô la mỗi năm để chống lại các căn bệnh đe dọa tính mạng và họ đầu tư số tiền đó vào việc cải thiện các cơ sở y tế ở hơn 100 quốc gia khác nhau.
(n) khủng hoảng
/ˈkraɪ.siːz/
The country"s leadership is in crisis.
Ban lãnh đạo đất nước đang gặp khủng hoảng.
(n) tiến hành
/kənˈdʌkt/
Why does Action Against Hunger conduct research?
Tại sao Action Against Hunger tiến hành nghiên cứu?
(n) xung đột
/ˈkɒnflɪkt/
It was an unpopular policy and caused a number of conflicts within the party.
Đó là một chính sách không phổ biến và gây ra một số xung đột trong đảng.
(n) giọng
/ˈæksent/
She was picked on at school because of her accent.
Cô ấy được chọn ở trường vì giọng của cô ấy.
(v) ăn cắp
/stiːl/
We saw a man stealing money at a local shop.
Chúng tôi thấy một người đàn ông ăn cắp tiền tại cửa hàng địa phương.
(n) ứng cử viên
/ˈkændɪdət/
Even though Ann was a better candidate than Tom, they didn’t give her the job.
Mặc dù Anh là một ứng cử viên sáng giá hơn Tom nhưng họ đã không giao cho cô ấy công việc.
(v) đấu tranh
/"strʌgl/
People have to struggle to pay their bills and afford food and clothing.
Mọi người phải đấu tranh để trả các hóa đơn và mua thức ăn và quần áo.
(n) phong trào
/ˈmuːvmənt/
The Fun for the Poor, which is a movement in Vietnam, focuses on helping those in poverty.
Vui Vẻ Cho Người Nghèo, một phong trào ở Việt Nam, tập trung vào việc giúp đỡ những người nghèo khổ.
(n) nghèo đói
/ˈpɒvəti/
The Fun for the Poor, which is a movement in Vietnam, focuses on helping those in poverty.
Vui Vẻ Cho Người Nghèo, một phong trào ở Việt Nam, tập trung vào việc giúp đỡ những người nghèo khổ.
(n) trầm cảm
/dɪˈpreʃn/
I was overwhelmed by feelings of depression.
Tôi bị choáng ngợp bởi cảm giác chán nản.
(n) béo phì
/əʊˈbiːsəti/
The National Institute of Health is discussing ways of tackling the problem of childhood obesity.
Viện Y tế Quốc gia đang thảo luận về các cách giải quyết vấn đề béo phì ở trẻ em.
(n) bắt nạt
/ˈbʊliɪŋ/
Bullying is a problem in many schools.
Bắt nạt là một vấn đề ở nhiều trường học.
(n) tội phạm
/kraɪm/
The rate of violent crime fell last month.
Tỷ lệ tội phạm bạo lực đã giảm trong tháng trước.
(n) chăm sóc sức khỏe
/ˈhelθ keə(r)/
For many voters, health care reforms are high on the political agenda.
Đối với nhiều cử tri, cải cách chăm sóc sức khỏe là ưu tiên hàng đầu trong chương trình nghị sự chính trị.
(n) ô nhiễm
/pəˈluːʃn/
The manifesto includes tough measures to tackle road congestion and environmental pollution.
Bản tuyên ngôn bao gồm các biện pháp cứng rắn để giải quyết tắc nghẽn đường bộ và ô nhiễm môi trường.
(np) bất bình đẳng giới
/ˈdʒen.dər ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/
It is likely to lead to greater gender inequality and generally to higher pension differentials.
Nó có khả năng dẫn đến bất bình đẳng giới lớn hơn và nói chung là dẫn đến chênh lệch lương hưu cao hơn.
(phr v) dựa vào
/rɪˈlaɪ ɒn/
How many people rely on Action Against Hunger?
Có bao nhiêu người dựa vào Hành động chống lại nạn đói?
(n) nơi trú ẩn
/ˈʃeltə(r)/
You don’t volunteer at the homeless shelter, do you?
Bạn không tình nguyện ở nơi trú ẩn vô gia cư, phải không?
(v) giao hàng
/dɪˈlɪvə(r)/
The furniture store is delivering our new bed on Thursday.
Cửa hàng nội thất sẽ giao chiếc giường mới của chúng tôi vào thứ Năm.
(v) trì hoãn
/pəʊstˈpəʊn/
They decided to postpone their holiday until next year.
Họ quyết định hoãn kỳ nghỉ của họ cho đến năm sau.
(n) tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
It"s a volunteer army with no paid professionals.
Đó là một đội quân tình nguyện không có chuyên gia được trả lương.
(v) quyên góp
/dəʊˈneɪt/
An anonymous businesswoman donated one million dollars to the charity.
Một nữ doanh nhân giấu tên đã quyên góp một triệu đô la cho tổ chức từ thiện.
(n) gây quỹ
/ˈfʌndreɪzɪŋ/
Thư suggested going to the fundraising event.
Thư đề nghị đi đến sự kiện gây quỹ.
(v) giới thiệu
/ˌrekəˈmend/
I can recommend the chicken in mushroom sauce - it"s delicious.
Tôi có thể giới thiệu món gà sốt nấm - nó rất ngon.
(n) khó khăn
/ˈdɪfɪkəlti/
We finished the job, but only with great difficulty.
Chúng tôi đã hoàn thành công việc, nhưng chỉ với một khó khăn lớn.
(n) chăn
/ˈblæŋkɪt/

You helped with collecting blankets for the shelters.
Bạn đã giúp thu thập chăn cho những nơi trú ẩn.
(v) cải thiện
/ɪmˈpruːv/
I thought the best way to improve my French was to live in France.
Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện tiếng Pháp của mình là sống ở Pháp.
(n) kinh tế
/ɪˈkɒnəmi/
Tourism contributes millions of pounds to the local economy.
Du lịch đóng góp hàng triệu bảng cho nền kinh tế địa phương.
(n) chiến dịch
/kæmˈpeɪn/
The protests were part of their campaign against the proposed building development in the area.
Các cuộc biểu tình là một phần trong chiến dịch của họ chống lại đề xuất phát triển tòa nhà trong khu vực.
(n) biểu tình
/ˈprəʊtest/(n,v)
Protests have been made/registered by many people who would be affected by the proposed changes.
Nhiều người sẽ bị ảnh hưởng bởi những thay đổi được đề xuất đã thực hiện/đăng ký phản đối.
(phr v) làm đầy
/fɪl ʌp/
He filled up the tank with petrol.
Anh đổ đầy bình xăng.
(n) tiền mặt
/kæʃ/
He says he wants cash in advance before he"ll do the job.
Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có tiền mặt trước khi anh ấy thực hiện công việc.
(v) đảm bảo
/ɪnˈʃʊə(r)/
The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft.
Hãng hàng không đang thực hiện các bước để đảm bảo an toàn trên máy bay của mình.
(n) vụ trộm
/ˈbɜː.ɡlər.i/
Several men were questioned by police yesterday about the burglary.
Một số người đàn ông đã bị cảnh sát thẩm vấn ngày hôm qua về vụ trộm.
(n) tem, phiếu
/stæmp/

I stuck a 50p stamp on the envelope.
Tôi dán tem 50p lên phong bì.
(n) cư dân
/ˈsɪtɪzn/
The interests of British citizens living abroad are protected by the British Embassy.
Quyền lợi của công dân Anh sống ở nước ngoài được bảo vệ bởi Đại sứ quán Anh.
(n) cơ hội
/tʃɑːns/
He left and I missed my chance to say goodbye to him.
Anh ấy đã đi và tôi đã bỏ lỡ cơ hội để nói lời tạm biệt với anh ấy.
(n) trợ lý
/əˈsɪstənt/
My assistant will show you around the factory.
Trợ lý của tôi sẽ chỉ cho bạn xung quanh nhà máy.
(n) đào tạo
/ˈtreɪnɪŋ/(n)
New staff have/receive a week"s training in how to use the system.
Nhân viên mới có/được đào tạo một tuần về cách sử dụng hệ thống.
(adv) hậu quả
/ˈkɒnsɪkwəntli/
Consequently, they gain weight quickly and become obese.
Hậu quả là họ tăng cân nhanh chóng và trở nên béo phì.
(adj) thể chất
/ˈfɪzɪkl/
Most children prefer playing computer games and watching TV to doing physical exercise.
Hầu hết trẻ em thích chơi trò chơi trên máy tính và xem TV hơn là tập thể dục.
(adj) có hại
/ˈhɑːmfl/
This group of chemicals is known to be harmful to people with asthma.
Nhóm hóa chất này được biết là có hại cho những người mắc bệnh hen suyễn.
(adj) thích
/kiːn ɒn/
He doesn"t seem all that keen on being here, honestly.
Thành thật mà nói, anh ấy có vẻ không thích ở đây cho lắm.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập