1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success

Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    get ____

    A. up 

    B. down

    C. opposite

    Câu 2 :

    _____ to bed

    A. get

    B. go

    C. come

    Câu 3 :

    _____ breakfast

    A. do 

    B. have

    C. go

    Câu 4 :

    _____ homework

    A. do

    B. make

    C. go

    Câu 5 :

    ______ morning exercises

    A. do 

    B. eat 

    C. make 

    Câu 6 :

    I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

    A. have breakfast

    B. go to school

    C. go to bed 

    Câu 7 :

    I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.

    A. get up

    B. have breakfast 

    C. go to school 

    Câu 8 :

    I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.

    A. have lunch 

    B. wash my face 

    C. do my homework 

    Câu 9 :

    I go to bed at ______.

    A. thirty ten 

    B. half ten 

    C. ten thirty 

    Câu 10 :

    I _____ at 4 P.M. I often play badminton with my sister after school.

    A. have breakfast 

    B. go home 

    C. go to bed

    Câu 11 :

    Look and match. 

    1. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 1

    2. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 2

    3. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 3

    4. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 4

    5. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 5

    A. go to school

    B. go to bed

    C. have breakfast

    D. do homework 

    E. get up 

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      get ____

      A. up 

      B. down

      C. opposite

      Đáp án

      A. up 

      Lời giải chi tiết :

      Get up (phr. v): thức dậy

      Câu 2 :

      _____ to bed

      A. get

      B. go

      C. come

      Đáp án

      B. go

      Lời giải chi tiết :

      Go to bed (phr. v): đi ngủ

      Câu 3 :

      _____ breakfast

      A. do 

      B. have

      C. go

      Đáp án

      B. have

      Lời giải chi tiết :

      Have breakfast (phr. v): ăn sáng

      Câu 4 :

      _____ homework

      A. do

      B. make

      C. go

      Đáp án

      A. do

      Lời giải chi tiết :

      Do homework (phr. v): làm bài tập về nhà

      Câu 5 :

      ______ morning exercises

      A. do 

      B. eat 

      C. make 

      Đáp án

      A. do 

      Lời giải chi tiết :

      Do morning exercises (phr. v): tập thể dục buổi sáng

      Câu 6 :

      I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.

      A. have breakfast

      B. go to school

      C. go to bed 

      Đáp án

      B. go to school

      Lời giải chi tiết :

      I go to school at 7 A.M. It’s not far from my house.

      (Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng. Nó không cách xa nhà tôi lắm.)

      Câu 7 :

      I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.

      A. get up

      B. have breakfast 

      C. go to school 

      Đáp án

      B. have breakfast 

      Lời giải chi tiết :

      I have breakfast at 6.30 AM. I often have bread and milk.

      (Tôi ăn sáng lúc 6.30 sáng. Tôi thường ăn bánh mì và uống sữa.)

      Câu 8 :

      I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.

      A. have lunch 

      B. wash my face 

      C. do my homework 

      Đáp án

      C. do my homework 

      Lời giải chi tiết :

      I do my homework after dinner. Today I learn Maths and English.

      (Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối. Hôm nay tôi học Toán và tiếng Anh.)

      Câu 9 :

      I go to bed at ______.

      A. thirty ten 

      B. half ten 

      C. ten thirty 

      Đáp án

      C. ten thirty 

      Phương pháp giải :

      Xem lại các cách nói giờ, chọn ra cách nói giờ đúng trong các phương án đề bài đã cho.

      Lời giải chi tiết :

      I go to bed at ten thirty.

      (Tôi đi ngủ lúc mười rưỡi.)

      Câu 10 :

      I _____ at 4 P.M. I often play badminton with my sister after school.

      A. have breakfast 

      B. go home 

      C. go to bed

      Đáp án

      B. go home 

      Lời giải chi tiết :

      I go home at 4 P.M. I often play badminton with my sister after school.

      (Tôi về nhà lúc 4 giờ chiều. Tôi thường chơi cầu lông cùng chị gái sau giờ học.)

      Câu 11 :

      Look and match. 

      1. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 1

      2. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 2

      3. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 3

      4. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 4

      5. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 5

      A. go to school

      B. go to bed

      C. have breakfast

      D. do homework 

      E. get up 

      Đáp án

      1. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 6

      C. have breakfast

      2. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 7

      A. go to school

      3. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 8

      E. get up 

      4. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 9

      B. go to bed

      5. Trắc nghiệm Unit 2: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success 0 10

      D. do homework 

      Lời giải chi tiết :

      1 – C

      2 – A

      3 – E

      4 – B

      5 – D

      go to school: đến trường

      go to bed: đi học

      have breakfast: ăn sáng

      do homework: làm bài tập về nhà

      get up: thức dậy

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN