Tổng hợp từ vựng Unit 7. Urban life Tiếng Anh 9 iLearn Smart World
(n): ùn tắc giao thông
/"træfɪk dʒæm/

I"m sorry I"m late. I was stuck in a traffic jam on Prince Street, and the cars weren"t moving at all.
Tôi xin lỗi tôi đến trễ. Tôi bị kẹt xe trên đường Prince và xe cộ không hề di chuyển.
(v): gặp khó khăn
/"strʌgl/

Some people struggle to find a job. It"s really hard for them.
Một số người gặp khó khăn khi tìm việc làm. Điều đó thực sự khó khăn với họ.
(n): người đi bộ
/pəˈdestriən/

Pedestrians find it dangerous to walk in this neighborhood at night because there aren"t enough lights.
Người đi bộ cảm thấy nguy hiểm khi đi bộ trong khu phố này vào ban đêm vì không có đủ đèn.
(n): vỉa hè
/ˈsaɪdwɔːk/

I wish the sidewalks in my neighborhood were wider.
Tôi ước vỉa hè ở khu phố của tôi rộng hơn.
(n): vạch kẻ băng qua đường
/ˈkrɒswɔːk/

You should only cross the street at a crosswalk.
Bạn chỉ nên băng qua đường ở chỗ dành cho người đi bộ.
(n): tai nạn
/ˈæksɪdənt/

Motorbike accidents can be really dangerous.
Tai nạn xe máy có thể thực sự nguy hiểm.
(v): khuyến khích
/ɪnˈkʌrɪdʒ/

If we lower the cost of the subway, it will encourage people to use public transportation.
Nếu chúng ta giảm chi phí tàu điện ngầm, điều đó sẽ khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
(v): cấm
/bæn/

Why don"t they ban food on the subway?
Tại sao họ không cấm mang đồ ăn lên tàu điện ngầm?
(n): khu xóm
/ˈneɪbəhʊd/

Pedestrians find it dangerous to walk in this neighborhood at night because there aren"t enough lights.
Người đi bộ cảm thấy nguy hiểm khi đi bộ trong khu phố này vào ban đêm vì không có đủ đèn.
(adj): nguy hiểm
/ˈdeɪn.dʒɚ.əs/
Pedestrians find it dangerous to walk in this neighborhood at night because there aren"t enough lights.
Người đi bộ cảm thấy nguy hiểm khi đi bộ trong khu phố này vào ban đêm vì không có đủ đèn.
(v): giảm
/ˈləʊə(r)/
If we lower the cost of the subway, it will encourage people to use public transportation.
Nếu chúng ta giảm chi phí tàu điện ngầm, điều đó sẽ khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
(n): tàu điện ngầm
/ˈsʌbweɪ/

Why don"t they ban food on the subway?
Tại sao họ không cấm mang đồ ăn lên tàu điện ngầm?
(n): phương tiện giao thông công cộng
/ˈpʌblɪk ˌtrænspɔːˈteɪʃən/

If we lower the cost of the subway, it will encourage people to use public transportation.
Nếu chúng ta giảm chi phí tàu điện ngầm, điều đó sẽ khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
(v): liên quan đến
/ɪnˈvɒlv/
A study showed that this solution reduced accidents involving pedestrians by up to 50%.
Một nghiên cứu cho thấy giải pháp này giúp giảm tới 50% tai nạn liên quan đến người đi bộ.
(adj): sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/

What other creative solutions do you know?
Bạn biết những giải pháp sáng tạo nào khác?
(n): giải pháp
/səˈluːʃn/
What other creative solutions do you know?
Bạn biết những giải pháp sáng tạo nào khác?
(v): sửa chữa
/rɪˈpeə(r)/

At 8:00 yesterday morning, they were repairing the road.
Lúc 8 giờ sáng hôm qua họ đang sửa đường.
(v): phàn nàn
/kəmˈpleɪn/
I was waiting for the bus while my friend was complaining about the traffic.
Tôi đang đợi xe buýt trong khi bạn tôi phàn nàn về tình hình giao thông.
(v): tăng
/raɪz/

The population here is rising.
Dân số ở đây đang tăng lên.
(v): giảm
/drɒp/

The population is dropping quickly that business owners are starting to leave.
Dân số đang giảm nhanh chóng khiến các chủ doanh nghiệp bắt đầu rời đi.
(adj): vô gia cư
/ˈhəʊmləs/

The number of homeless people is so high that the government will need to build more houses.
Số lượng người vô gia cư cao đến mức chính phủ sẽ cần phải xây thêm nhà.
(n): chủ
/ˈəʊ.nər/
There are lots of new store owners.
Có rất nhiều chủ cửa hàng mới.
(v): thu hút
/əˈtrækt/

The government will need to attract more businesses to the area.
Chính phủ sẽ cần thu hút nhiều doanh nghiệp hơn đến khu vực này.
(v): điều hướng
/dəˈrekt/

They"ll need to add more traffic lights because the traffic lights would direct and reduce traffic
Họ sẽ cần lắp thêm nhiều đèn giao thông hơn vì đèn giao thông sẽ điều hướng và giảm lưu lượng giao thông.
(n): vụ mùa
/krɒp/

People are damaging the land so quickly that we won"t be able to grow crops on it.
Mọi người đang tàn phá đất đai nhanh đến mức chúng ta sẽ không thể trồng trọt trên đó.
(adj): tắc nghẽn
/kənˈdʒestɪd/

The streets are getting too congested.
Đường phố đang trở nên quá tắc nghẽn.
(n): tua-bin gió
/wɪnd ˈtɜːbɪn/

We are polluting the air so much that we will have to build more wind turbines in five years.
Chúng ta đang gây ô nhiễm không khí đến mức chúng ta sẽ phải xây thêm nhiều tua-bin gió trong 5 năm nữa.
(n): vấn đề
/ˈɪʃuː/
Skateboarding accidents in the city center are becoming such a serious issue that the government will have to ban it.
Tai nạn trượt ván ở trung tâm thành phố đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng đến mức chính phủ sẽ phải cấm nó.
(n): tiếng ồn
/nɔɪz/

People are causing so much noise that animals are leaving the area.
Mọi người đang gây ra nhiều tiếng ồn đến mức động vật phải rời khỏi khu vực.
(n): giờ cao điểm
/ˈrʌʃ ˌaʊr/
The city has such huge traffic jams in rush hour that the government will have to do something.
Thành phố bị ùn tắc giao thông nghiêm trọng vào giờ cao điểm đến mức chính phủ sẽ phải làm gì đó.
(n): xe cộ
/ ˈviːɪkl /

The air is so polluted that the city will have to ban vehicles to the city centers.
Không khí ô nhiễm đến mức thành phố sẽ phải cấm phương tiện giao thông vào trung tâm thành phố.
(adj): có tiềm năng
/pəˈtenʃl/
I will explain some of its problems and potential solutions below.
Tôi sẽ giải thích một số vấn đề và giải pháp tiềm năng của nó bên dưới.
(phr.v): hư hỏng
/breɪk daʊn/

There are so many criminals that life for normal people is beginning to break down.
Có quá nhiều tội phạm đến nỗi cuộc sống của những người bình thường đang bắt đầu bị đe dọa.
(n): tội phạm
/ˈkrɪmɪnl/

There are so many criminals that life for normal people is beginning to break down.
Có quá nhiều tội phạm đến nỗi cuộc sống của những người bình thường đang bắt đầu bị đe dọa.
(adj): thuộc về y tế
/ˈmedɪkl/

The final problem is that air pollution is getting worse. Because of this, more people will need medical help.
Vấn đề cuối cùng là tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng trầm trọng. Vì điều này, nhiều người sẽ cần trợ giúp y tế hơn.
(v): thực hiện
/ˈɪmplɪment/
However, there are solutions the government can implement.
Tuy nhiên, có những giải pháp chính phủ có thể thực hiện.
(v): cướp
/rɒb/

The gang had robbed and killed the drugstore owner.
Nhóm này đã cướp và giết chết chủ hiệu thuốc.
(v): cải thiện
/ɪmˈpruːv/
To improve this, the government should ask people to ride bicycles more and use cars less.
Để cải thiện điều này, chính phủ nên yêu cầu người dân đi xe đạp nhiều hơn và sử dụng ô tô ít hơn.
(v): tổ chức
/ˈɔːɡənaɪz/

The government should organize a park clean-up.
Chính phủ nên tổ chức dọn dẹp công viên.
(n): sự cải tiến
/ɪmˈpruːvmənt/
The government is making a lot of improvements.
Chính phủ đang thực hiện rất nhiều cải tiến.
(n): việc dọn dẹp
/kliːn ʌp /

The government should organize a park clean-up.
Chính phủ nên tổ chức dọn dẹp công viên.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập