Tổng hợp từ vựng Unit 5: The world of work Tiếng Anh
(n) ca làm việc
/ʃɪft/
My dad is a factory worker, so he works in shifts.
Bố tôi là công nhân nhà máy nên ông làm việc theo ca.
(phr.v) thể hiện
/pʊt/ /ʌp/
Getting up in front of the class and putting up a performance every day seems so stressful.
Đứng trước lớp và biểu diễn hàng ngày có vẻ rất căng thẳng.
(adj) căng thẳng
/ˈstresfl/
Getting up in front of the class and putting up a performance every day seems so stressful.
Đứng trước lớp và biểu diễn hàng ngày có vẻ rất căng thẳng.
(phr.v) từ bỏ
/gɪv ʌp/
My mum used to be a teacher, but she gave up her job to look after me and my brother.
Mẹ tôi từng là giáo viên nhưng bà đã nghỉ việc để chăm sóc tôi và anh trai tôi.
(phr.v) chăm sóc
/lʊk ˈɑːftə(r)/
My mum used to be a teacher, but she gave up her job to look after me and my brother.
Mẹ tôi từng là giáo viên nhưng bà đã nghỉ việc để chăm sóc tôi và anh trai tôi.
(n) kế toán
/əˈkaʊn.tənt/

He’s an accountant at a bank.
Anh ấy là kế toán tại một ngân hàng.
(n) quy định
/ˌreɡjuˈleɪʃn/
You need to learn so many regulations and build good working relationships with clients.
Bạn cần phải tìm hiểu rất nhiều quy định và xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng.
(n) khách hàng
/ˈklaɪənt/
You need to learn so many regulations and build good working relationships with clients.
Bạn cần phải tìm hiểu rất nhiều quy định và xây dựng mối quan hệ làm việc tốt với khách hàng.
(idiom) noi theo
/ˈfɒl.əʊ ɪn ˈfʊt.step/
You’re good at maths, so you should follow in his footsteps.
Bạn giỏi toán nên bạn nên theo bước anh ấy.
(collocation) giỏi về
/ ɡʊd æt/
You’re good at maths, so you should follow in his footsteps.
Bạn giỏi toán nên bạn nên theo bước anh ấy.
(collocation) quan tâm
/ˈɪn.trɪst /
I’m interested in computer programming because it opens up so many job opportunities.
Tôi quan tâm đến lập trình máy tính vì nó mở ra rất nhiều cơ hội việc làm.
(n) học việc
/əˈprentɪʃɪp/
My brother didn’t apply for the job, but he was offered an apprenticeship.
Anh trai tôi không nộp đơn xin việc nhưng anh ấy được mời học nghề.
(v) ngưỡng mộ
/ədˈmaɪə(r)/
I admire my teacher.
Tôi ngưỡng mộ thầy của mình.
(v) tồn tại
/ɪɡˈzɪst/
There are jobs that no longer exist.
Có những công việc không còn tồn tại.
(n) lương
/ˈsæləri/
Being a nurse is a very tiring job; moreover, you don’t earn a high salary.
Làm y tá là một công việc rất mệt mỏi; hơn nữa, bạn không kiếm được mức lương cao.
(v) nghỉ hưu
/rɪˈtaɪə(r)/
He was, but he’s retired now.
Anh ấy đã từng như vậy nhưng hiện tại anh ấy đã nghỉ hưu.
(adj) thách thức
/ˈtʃælɪndʒɪŋ/
Peter wants to become a pilot although he knows it is a challenging job.
Peter muốn trở thành phi công mặc dù anh biết đó là một công việc đầy thử thách.
(v) tuyển dụng
/ɪmˈplɔɪ/
The company has to employ more workers to meet the production targets.
Công ty phải tuyển dụng thêm công nhân để đáp ứng mục tiêu sản xuất.
(v) đáp ứng
/miːt/
The company has to employ more workers to meet the production targets.
Công ty phải tuyển dụng thêm công nhân để đáp ứng mục tiêu sản xuất.
(adj) được trả lương cao
/ˌwel ˈpeɪd/
He found a well-paid job.
Anh ấy đã tìm được một công việc được trả lương cao.
(v) thăng chức
/prəˈməʊt/
Because my brother is often late for work, he is never promoted.
Vì anh trai tôi thường xuyên đi làm muộn nên anh ấy không bao giờ được thăng chức.
(n) bằng cấp
/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
Consider completing your course before you apply for this job because it will require relevant qualifications.
Hãy cân nhắc việc hoàn thành khóa học của bạn trước khi nộp đơn xin việc này vì nó sẽ yêu cầu bằng cấp liên quan.
(n) người trông trẻ
/ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

Working as a babysitter could be a rewarding experience if you enjoy working with children.
Làm người trông trẻ có thể là một trải nghiệm bổ ích nếu bạn thích làm việc với trẻ em.
(v) nộp, gửi
/səbˈmɪt/
You haven’t submitted your application letter for the job yet.
Bạn vẫn chưa gửi thư xin việc cho công việc này.
(collocation) ứng tuyển/ nộp hồ sơ
/əˈplaɪ fɔː/
You haven’t applied for the job yet.
Bạn vẫn chưa nộp đơn xin việc.
(n) tiền thưởng
/ˈbəʊ.nəs/
Workers will receive a generous bonus if they achieve their performance goals.
Người lao động sẽ nhận được một khoản tiền thưởng hậu hĩnh nếu họ đạt được mục tiêu hiệu suất của mình.
(adj) thích hợp
/ˈreləvənt/
Consider completing your course before you apply for this job because it will require relevant qualifications.
Hãy cân nhắc việc hoàn thành khóa học của bạn trước khi nộp đơn xin việc này vì nó sẽ yêu cầu bằng cấp liên quan.
(adj) bổ ích
/rɪˈwɔːdɪŋ/
Working as a babysitter could be a rewarding experience if you enjoy working with children.
Làm người trông trẻ có thể là một trải nghiệm bổ ích nếu bạn thích làm việc với trẻ em.
(n) vị trí còn trống
/ˈveɪkənsi/
Tech World Magazine Online is looking to fill to vacancies in its technology section.
Tạp chí Thế giới Công nghệ Trực tuyến đang tìm cách lấp chỗ trống trong lĩnh vực công nghệ của mình.
(adj) linh hoạt
/ˈfleksəbl/
We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
(n) đánh giá/ nhận xét
/rɪˈvjuː/
We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
(phr.v) dựa vào
/beɪs ɒn/
We offer flexible working hours and a bonus based on the number of times people view, share and comment on your reviews.
Chúng tôi cung cấp giờ làm việc linh hoạt và tiền thưởng dựa trên số lần mọi người xem, chia sẻ và nhận xét về đánh giá của bạn.
(phr.v) tìm kiếm
/lʊk. fɔːr/
Heart-to-Heart Organisation is looking for four people to help at charity events.
Tổ chức Heart-to-Heart đang tìm kiếm bốn người để giúp đỡ trong các sự kiện từ thiện.
(n) từ thiện
/ˈtʃærəti/
Heart-to-Heart Organisation is looking for four people to help at charity events.
Tổ chức Heart-to-Heart đang tìm kiếm bốn người để giúp đỡ trong các sự kiện từ thiện.
(adj) theo thời vụ, tạm thời
/ˈkæʒuəl/
Are you looking for casual work?
Bạn đang tìm kiếm công việc tạm thời chưa?
(adj) có trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/
Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
(adj) nhiệt tình
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
(adj) có tổ chức
/ˈɔːɡənaɪzd/
Must be responsible, enthusiastic, and organised.
Phải có trách nhiệm, nhiệt tình và có tổ chức.
(adj) có sẵn
/əˈveɪləbl/
A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays.
Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ bảy và chủ nhật.
(adj) không được trả lương
/ˌʌnˈpeɪd/
A person who is available to do unpaid work on Saturdays and Sundays.
Người sẵn sàng làm công việc không lương vào thứ bảy và chủ nhật.
(adj) trong công việc
/ˌɒn.ðəˈdʒɒb/
On-the-job training is given to all employees.
Đào tạo tại chỗ được cung cấp cho tất cả nhân viên.
(n) nhân viên
/ɪmˈplɔɪiː/
On-the-job training is given to all employees.
Đào tạo tại chỗ được cung cấp cho tất cả nhân viên.
(adj) kiên nhẫn
/ˈpeɪʃnt/
You’ll have to be patient and explain the same thing over and over again.
Bạn sẽ phải kiên nhẫn và giải thích đi giải thích lại cùng một điều.
(adj) lặp đi lặp lại
/rɪˈpetətɪv/

It can get very repetitive.
Nó có thể rất lặp đi lặp lại.
(n.p) trợ giảng
/ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/

Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
(n) sự tham dự
/əˈtendəns/
Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
(v) giám sát
/ˈsuː.pə.vaɪz/

Teaching assistant: supervising classroom activities, supporting teachers, and checking attendance.
Trợ giảng: giám sát các hoạt động trong lớp, hỗ trợ giáo viên và kiểm tra điểm danh.
(n.p) quản lý thời gian
/taɪmˈmænɪdʒmənt/
I know, but I’ll meet interesting people and learn important skills like communication and time management.
Tôi biết, nhưng tôi sẽ gặp những người thú vị và học những kỹ năng quan trọng như giao tiếp và quản lý thời gian.
(phr.v) can thiệp, ảnh hưởng
/ˌɪntəˈfɪə(r)/
I hope the job will not interfere with my performance at school.
Tôi hy vọng công việc sẽ không ảnh hưởng đến kết quả học tập của tôi ở trường.
(n) nhân viên lễ tân
/rɪˈsepʃənɪst/

Viet Organic Garden is hiring a part-time server and a part-time receptionist.
Vườn Hữu Cơ Việt đang tuyển nhân viên phục vụ bán thời gian và nhân viên lễ tân bán thời gian.
(v) chịu đựng
/ɪnˈdʒʊər/
That’s why they must endure the pain of squeezing themselves inside the train.
Chính vì vậy mà họ phải chịu đựng sự đau đớn khi chen lấn trong toa tàu.
(v) ép, chen lấn
/skwiːz/
That’s why they must endure the pain of squeezing themselves inside the train.
Chính vì vậy mà họ phải chịu đựng sự đau đớn khi chen lấn trong toa tàu.
(adj) phản chiếu
/rɪˈflek.tɪv/

It takes a team of 36 window cleaners a total of three months to clean the towers’s reflective windows.
Một đội gồm 36 người lau cửa sổ phải mất tổng cộng ba tháng để làm sạch các cửa sổ phản chiếu của tòa tháp.
(v) bán lại
/ˌriːˈsel/
After cleaning them, they resell or recycle the balls.
Sau khi làm sạch chúng, họ bán lại hoặc tái chế những quả bóng.
(adj) chăm chỉ
/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/
I am a friendly, hard-working, and caring person with a love for people and good food.
Tôi là một người thân thiện, chăm chỉ và quan tâm, yêu mọi người và đồ ăn ngon.
(adj) bán thời gian
/ˌpɑːt ˈtaɪm/
Bob is a new part-time employee of a company.
Bob là nhân viên bán thời gian mới của một công ty.
(collocation) tập trung
/ˈkɒn.sən.treɪt ɒn /
I can’t concentrate on anything.
Tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì.)
(n) tiền công trả theo tuần
/weɪdʒ/(n)
The company will give you a wage for your good performance at work.
Công ty sẽ trả lương cho bạn nếu bạn làm tốt công việc.
(n) phỏng vấn
/ˈɪntəvjuː/

I’ve got an interview for a part-time job tomorrow.
Tôi có một cuộc phỏng vấn cho công việc bán thời gian vào ngày mai.
(n) bùn
/mʌd/

Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
(n) cái xô
/ˈbʌkɪt/

Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
(v) trườn, bò
/krɔːl/

Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
(n.p) thợ lặn
/ˈskuː.bə ˌdaɪ.vər/

Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
(adj) chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənl/
Most of them are professional scuba divers, but they spend long hours crawling around in mud and carrying heavy buckets.
Hầu hết họ đều là thợ lặn chuyên nghiệp, nhưng họ phải bò nhiều giờ trong bùn và mang theo những chiếc xô nặng.
(n) tài liệu tham khảo
/ˈref.ər.əns/
I have attached my CV for reference.
Tôi đã đính kèm CV của mình để tham khảo.
(n.p) ngành công nghiệp khách sạn
/ˌhɒs.pɪˈtæl.ə.ti ˈɪn.də.stri /

I have some experience in the hospitality industry.
Tôi có một số kinh nghiệm trong ngành khách sạn.
(adj) có giá trị
/ˈvæljuəbl/
I believe having a part-time job is a great opportunity to learn valuable skills.
Tôi tin có một công việc bán thời gian là cơ hội tuyệt vời để học những kỹ năng có giá trị.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập