1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 3 Từ vựng

Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 3 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 English Discovery

atmosphere

(n) khí quyển

/ˈætməsfɪə(r)/

These factories are releasing toxic gasses into the atmosphere.

Các nhà máy này đang thải khí độc vào bầu khí quyển.

emission

(n) khí thải

/ɪˈmɪʃn/

Bioluminescence is the emission of light from living organisms.

Phát quang sinh học là sự phát xạ ánh sáng từ các sinh vật sống.

fossil fuel

(np) nhiên liệu hóa thạch

/ˈfɒsl fjʊəl/

In recent times, agriculture has become a major fossil fuel energy user.

Trong thời gian gần đây, nông nghiệp đã trở thành ngành sử dụng năng lượng nhiên liệu hóa thạch lớn.

climate change

(n) biến đổi khí hậu

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

The President called for urgent action on climate change.

Tổng thống kêu gọi hành động khẩn cấp về biến đổi khí hậu.

deforestation

(n) nạn phá rừng

/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

Image Example for deforestation

Deforestation is destroying large areas of tropical rainforest.

Phá rừng đang phá hủy diện tích lớn rừng mưa nhiệt đới.

decay

(v) tình trạng suy tàn, phân hủy

/dɪˈkeɪ/

Fuels made from decaying animals and plants.

Nhiên liệu làm từ động vật và thực vật đang phân hủy.

trap

(v) giữ

/træp/

A greenhouse stays warm because the glass traps the heat of the sun.

Nhà kính giữ ấm vì kính giữ nhiệt của mặt trời.

vapor

(n) bốc ra

/ˈveɪ.pɚ/

Poisonous vapors burst out of the factory during the accident.

Hơi độc bốc ra từ nhà máy trong vụ tai nạn.

heatwave

(n) sóng nhiệt

/ˈhiːtweɪv/

The consequences of this heatwave for our countries and their populations have been appalling.

Hậu quả của đợt nắng nóng này đối với các quốc gia và dân số của họ thật kinh khủng.

surface

(n) bề mặt

/ˈsɜːfɪs/

Tropical rain forests used to cover ten percent of the earth"s surface.

Rừng mưa nhiệt đới từng bao phủ mười phần trăm bề mặt trái đất.

emit

(v) phát ra

/iˈmɪt/

The machine emits a high-pitched sound when you press the button.

Máy phát ra âm thanh the thé khi bạn nhấn nút.

water shortage

(np) thiếu nguồn nước

/ˈwɔː.tər ˈʃɔː.tɪdʒ/

He explains that recent changes have drawbacks-from water shortage to the restructuring of family units to the breakup of neighborhood communities.

Ông giải thích rằng những thay đổi gần đây có những mặt hạn chế - từ tình trạng thiếu nước đến việc tái cấu trúc các đơn vị gia đình cho đến sự tan rã của các cộng đồng lân cận.

ozone layer depletion

(np) sự phá hủy tầng ozone

/ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər dɪˈpliː.ʃən /

Stratospheric ozone depletion occurs primarily in the spring.

Sự suy giảm tầng ozon ở tầng bình lưu xảy ra chủ yếu vào mùa xuân.

flood

(n) lũ lụt

/flʌd/

The whole town flooded when the river burst its banks.

Cả thị trấn ngập lụt khi dòng sông vỡ bờ.

escape

(v) trốn thoát

/ɪˈskeɪp/

She was lucky to escape serious injury.

Cô may mắn thoát khỏi vết thương nghiêm trọng.

global warming

(np) sự nóng lên toàn cầu

/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/

The destruction of the rainforests is contributing to global warming.

Việc phá hủy các khu rừng nhiệt đới đang góp phần vào sự nóng lên toàn cầu.

sea level

(np) mực nước biển

/ siː ˈlɛvl /

The top of Mount Everest is 8,848 m above sea level.

Đỉnh Everest cao 8.848 m so với mực nước biển.

greenhouse gas

(np) khí nhà kính

/ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/(n)

We need a global system for limiting greenhouse gas emissions.

Chúng ta cần một hệ thống toàn cầu để hạn chế phát thải khí nhà kính.

annual rainfall

(np) lượng mưa hàng năm

/ˈæn.ju.əl ˈreɪn.fɔːl/

I was surprised to learn that the annual rainfall increased in the south of Vietnam but decreased in the north.

Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng lượng mưa hàng năm tăng ở miền Nam Việt Nam nhưng lại giảm ở miền Bắc.

melt

(v) tan chảy

/melt/

I learned that the polar ice caps are melting very quickly.

Tôi biết được rằng băng ở hai cực đang tan chảy rất nhanh.

combat

(n) chống

/ˈkɒmbæt/

Your wish to find a way to combat climate change will come true.

Mong ước tìm ra cách chống biến đổi khí hậu của bạn sẽ thành hiện thực.

slow down

(vp) chậm lại

/sləʊ daʊn/

The doctor has told him to slow down or he"ll have a heart attack.

Bác sĩ đã bảo anh ấy đi chậm lại nếu không anh ấy sẽ bị đau tim.

urgent

(adj) khẩn cấp

/ˈɜː.dʒənt/

The most urgent thing in a fire is to make sure everyone is out of the building.

Điều khẩn cấp nhất trong trường hợp hỏa hoạn là đảm bảo mọi người đều ra khỏi tòa nhà.

recycle

(v) tái chế

/ˌriːˈsaɪkl/

The Japanese recycle more than half their waste paper.

Người Nhật tái chế hơn một nửa giấy thải của họ.

announce

(v) thông báo

/əˈnaʊns/

They announced the death of their mother in the local paper.

Họ thông báo về cái chết của mẹ mình trên tờ báo địa phương.

drought

(n) hạn hán

/draʊt/

This year (a) severe drought has ruined the crops.

Năm nay (a) hạn hán nghiêm trọng đã tàn phá mùa màng.

malaria

(n) bệnh sốt rét

/məˈleə.ri.ə/

While the primary endpoint studies clinical malaria, the occurrence of infection is of interest as well.

Trong khi điểm cuối chính nghiên cứu bệnh sốt rét lâm sàng, sự xuất hiện của nhiễm trùng cũng được quan tâm.

typhoon

(n) bão nhiệt đới

/taɪˈfuːn/

The 169,000-ton vessel went down during a typhoon in the South China Sea.

Con tàu 169.000 tấn bị chìm trong một cơn bão ở Biển Đông

dengue fever

(np) sốt xuất huyết

/ˈdeŋ.ɡi./

Dengue fever is a mosquito-borne tropical disease caused by the dengue virus.

Sốt xuất huyết là một bệnh nhiệt đới do muỗi truyền, do vi rút Dengue gây ra.

coastal

(adj) bờ biển

/ˈkəʊstl/

The coastal resorts are deserted in winter.

Các khu nghỉ mát ven biển vắng vẻ vào mùa đông.

extreme weather

(np) thời tiết khắc nghiệt

/ɪkˈstriːmˈweð.ər/

A large unknown is the effect of climate change on extreme weather events, such as droughts, floods, and storms.

Một ẩn số lớn là tác động của biến đổi khí hậu đối với các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như hạn hán, lũ lụt và bão.

sea temperature

(np) nhiệt độ nước biển

/siː ˈtem.prə.tʃər/

The effect of sea temperature on oil and the complete feedback loops for different environmental variables are also added.

Ảnh hưởng của nhiệt độ nước biển đối với dầu và các vòng phản hồi hoàn chỉnh đối với các biến môi trường khác nhau cũng được thêm vào.

spread

(v) lan rộng

/spred/

The fire spread very rapidly because of the strong wind.

Ngọn lửa lan rất nhanh do gió mạnh.

carbon dioxide

(np) khí cacbonic

carbon dioxide

A molecule of carbon dioxide (CO2) has one carbon atom and two oxygen atoms.

Một phân tử carbon dioxide (CO2) có một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxy.

carbon footprint

(np) khí thải carbon

/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

There are many ways to reduce your carbon footprint.

Có nhiều cách để giảm dấu chân carbon của bạn.

carpool

(n) đi chung xe

/ˈkɑːˌpuːl/

Buying electric cars and carpooling will help prevent global warming.

Mua ô tô điện và đi chung xe sẽ giúp ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu.

reduce

(v) giảm

/ri"dju:s/

There are many ways to reduce your carbon footprint.

Có nhiều cách để giảm dấu chân carbon của bạn.

reuse

(v) tái sử dụng

/ˌriːˈjuːz/

To conserve resources, please reuse this carrier bag.

Để tiết kiệm tài nguyên, vui lòng tái sử dụng túi vận chuyển này.

shade

(n) che nắng

/ʃeɪd/

Image Example for shade

They also can shade your home, thus making it cooler so you don’t need to run your air conditioners as much.

Chúng cũng có thể che nắng cho ngôi nhà của bạn, do đó làm cho ngôi nhà mát hơn nên bạn không cần phải chạy máy điều hòa không khí nhiều.

go green

(vp) sống xanh

/ɡəʊ ɡriːn/

Making a choice to go green will save you money and help the environment.

Lựa chọn sống xanh sẽ giúp bạn tiết kiệm tiền và giúp ích cho môi trường.

filter

(n) bộ lọc

/ˈfɪl.tər/

Changing your air conditioner filters helps reduce emission of carbon dioxide.

Thay bộ lọc điều hòa không khí của bạn giúp giảm lượng khí thải carbon dioxide.

process

(n) quá trình

/ˈprəʊses/

The transport process emits the largest amount of carbon dioxide.

Quá trình vận chuyển thải ra lượng khí carbon dioxide lớn nhất.

import

(v) nhập khẩu

/ˈɪmpɔːt/

We import a large number of cars from Japan.

Chúng tôi nhập khẩu một số lượng lớn ô tô từ Nhật Bản.

release

(v) ra tù

/rɪˈliːs/

He was released from prison after serving two years of a five-year sentence.

Anh ta được ra tù sau khi chấp hành xong hai năm bản án 5 năm.

tire

(n) lốp xe

/taɪər/

Image Example for tire

He clipped the edge of the curb with his front tire.

Anh ấy đã tông vào mép lề đường bằng lốp trước của mình.

fluorescent

(adj) huỳnh quang

/flɔːˈres.ənt/

I think fluorescent light bulbs is the most important.

Tôi nghĩ bóng đèn huỳnh quang là quan trọng nhất.

lung

(n) phổi

/lʌŋ/

Plants use their lungs to make oxygen.

Thực vật sử dụng phổi của chúng để tạo ra oxy.

willingness

(n) sẵn sàng

/ˈwɪl.ɪŋ.nəs/

She shows a willingness to work on her own initiative.

Cô ấy thể hiện sự sẵn sàng làm việc theo sáng kiến ​​của riêng mình.

item

(n) vật phẩm

/ˈaɪ.t̬əm/

You may wish to reuse some of your old items to help out, too.

Bạn cũng có thể muốn sử dụng lại một số vật phẩm cũ của mình để giúp đỡ.

help out

(vp) giúp đỡ

/hɛlp aʊt/

You may wish to reuse some of your old items to help out, too.

Bạn cũng có thể muốn sử dụng lại một số vật phẩm cũ của mình để giúp đỡ.

decision

(n) quyết định

/dɪˈsɪʒn/

She has had to make some very difficult decisions.

Cô đã phải đưa ra một số quyết định rất khó khăn.

penguin

(n) chim cánh cụt

/ˈpeŋɡwɪn/

Image Example for penguin

I love watching those penguins.

Tôi thích xem những chú chim cánh cụt đó.

polar ice cap

(np) chỏm băng địa cực

/ˈpəʊ.lər aɪs kæp/

They may not be around much longer because the polar ice caps are melting.

Chúng có thể không còn tồn tại lâu nữa vì các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

frightening

(adj) đáng sợ

/ˈfraɪtnɪŋ/

It is frightening to think what might happen if she left him.

Thật đáng sợ khi nghĩ điều gì có thể xảy ra nếu cô rời bỏ anh.

concern

(v) quan tâm

/kənˈsɜːn/

It seems that global warming is an increasing concern around the world.

Có vẻ như sự nóng lên toàn cầu là một mối quan tâm ngày càng tăng trên toàn thế giới.

joyful

(adj) vui vẻ

/ˈdʒɔɪfl/

I don"t have very much to feel joyful about/over at the moment.

Tôi không có nhiều điều để cảm thấy vui vẻ về/vào lúc này.

effect

(n) ảnh hưởng

/ɪˈfekt/

I think I"m suffering from the effects of too little sleep.

Tôi nghĩ mình đang chịu ảnh hưởng của việc ngủ quá ít.

renewable

(adj) tái tạo

/rɪˈnjuːəbl/

Mike has to write a report about renewable energy.

Mike phải viết một báo cáo về năng lượng tái tạo.

solar energy

(n) năng lượng mặt trời

/ˈsəʊlər ˈɛnəʤ/

Mike’s father says that solar energy produces greenhouse gasses.

Cha của Mike nói rằng năng lượng mặt trời tạo ra khí nhà kính.

solar panel

(n) tấm pin mặt trời

/ˈsəʊlə ˈpænl/

Image Example for solar panel

After all, most of our neighbors are using solar panels.

Rốt cuộc, hầu hết những người hàng xóm của chúng ta đang sử dụng các tấm pin mặt trời.

generate

(v) tái tạo

/ˈdʒenəreɪt/

Wind power does not generate greenhouse gasses.

Điện gió không tạo ra khí nhà kính.

turn off

(vp) tắt

/tɜːn ɒf/

We turned off the track and headed across the fields.

Chúng tôi tắt đường đua và băng qua cánh đồng.

turbine

(n) tua-bin

/ˈtɜː.baɪn/

Could we out a wind turbine in our backyard?

Chúng ta có thể tháo tua-bin gió ở sân sau không?

wind power

(np) điện gió

/wɪnd ˈpaʊə/

Wind power does not generate greenhouse gasses.

Điện gió không tạo ra khí nhà kính.

hall

(n) hội trường

/hɔːl/

Image Example for hall

Do we have to walk quietly in this hall?

Chúng ta có phải đi bộ lặng lẽ trong hội trường này?

government

(n) chính phủ

/ˈɡʌvənmənt/

The minister has announced that there will be no change in government policy.

Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.

expression

(n) biểu thức

/ɪkˈspreʃn/

Use expressions for talking about global warming.

Sử dụng biểu thức để nói về sự nóng lên toàn cầu.

tackle

(v) xử lý

/ˈtækl/

There are many ways of tackling this problem.

Có nhiều cách để giải quyết vấn đề này.

minimize

(v) giảm thiểu

/ˈmɪnɪmaɪz/

A number of man-made causes contribute to this world problem, but various actions can be taken to minimize its effects.

Một số nguyên nhân do con người tạo ra góp phần gây ra vấn đề thế giới này, nhưng có thể thực hiện nhiều hành động khác nhau để giảm thiểu tác động của nó.

contribute

(v) góp phần

/kənˈtrɪbjuːt/

A number of man-made causes contribute to this world problem, but various actions can be taken to minimize its effects.

Một số nguyên nhân do con người tạo ra góp phần gây ra vấn đề thế giới này, nhưng có thể thực hiện nhiều hành động khác nhau để giảm thiểu tác động của nó.

coal

(n) than đá

/kəʊl/

Image Example for coal

Well currently most of Vietnam gets its energy from burning coal and fossil fuels.

Hiện tại, hầu hết Việt Nam lấy năng lượng từ việc đốt than và nhiên liệu hóa thạch.

burn

(v) đốt

/bɜːn/

Well currently most of Vietnam gets its energy from burning coal and fossil fuels.

Hiện tại, hầu hết Việt Nam lấy năng lượng từ việc đốt than và nhiên liệu hóa thạch.

electricity

(n) điện

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

We should look for other ways to generate electricity, such as solar or wind energy.

Chúng ta nên tìm những cách khác để tạo ra điện, chẳng hạn như năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.

crop

(n) vụ mùa

/krɒp/(n)

It rained a lot last year and nearly destroyed all of his crops.

Năm ngoái trời mưa rất nhiều và gần như phá hủy tất cả mùa màng của anh ấy.

destroy

(v) phá hủy

/di"strɔi/

It rained a lot last year and nearly destroyed all of his crops.

Năm ngoái trời mưa rất nhiều và gần như phá hủy tất cả mùa màng của anh ấy.

look for

(vp) tìm kiếm

/lʊk. fɔːr/

We should look for other ways to generate electricity, such as solar or wind energy.

Chúng ta nên tìm những cách khác để tạo ra điện, chẳng hạn như năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.

increase

(v) tăng lên

/ˈɪŋkriːs/

Incidents of armed robbery have increased over the last few years.

Các vụ cướp có vũ trang đã gia tăng trong vài năm qua.

pattern

(n) mô hình

/ˈpæt.ən/

A pattern is beginning to emerge from our analysis of the accident data.

Một mô hình đang bắt đầu xuất hiện từ phân tích của chúng tôi về dữ liệu tai nạn.

storm

(n) cơn bão

/stɔːm/

They"re still cleaning up the storm damage.

Họ vẫn đang dọn dẹp thiệt hại do bão.

rice field

(np) cánh đồng lúa

/ raɪs fiːldz /

Salt water is starting to flood local rice fields in Mike’s village.

Nước mặn đang bắt đầu tràn vào các cánh đồng lúa ở làng của Mike.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN