1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

Đề bài

    Câu 1 :

    I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

    Câu 1.1 :

    1.

    • A.

      sits

    • B.

      stops

    • C.

      says

    Câu 1.2 :

    2.

    • A.

      cookies

    • B.

      boxes

    • C.

      sandwiches

    Câu 1.3 :

    3.

    • A.

      balloons

    • B.

      stops

    • C.

      lies

    Câu 2 :

    II. Odd one out.

    Câu 2.1 :

    1.

    • A.

      mushroom

    • B.

      cucumber

    • C.

      food

    Câu 2.2 :

    2.

    • A.

      bus

    • B.

      start

    • C.

      want

    Câu 2.3 :

    3.

    • A.

      movie theater

    • B.

      get dressed

    • C.

      shopping mall

    Câu 2.4 :

    4. 

    • A.

      inside

    • B.

      plane

    • C.

      taxi

    Câu 2.5 :

    5. 

    • A.

      weather

    • B.

      humid

    • C.

      foggy

    Câu 3 :

    III. Choose the correct answers.

    Câu 3.1 :

    1. I usually get up _______ 6 o’clock.

    • A.

      at

    • B.

      in

    • C.

      on

    Câu 3.2 :

    2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.

    • A.

      catch

    • B.

      catches

    • C.

      catchs

    Câu 3.3 :

    3. Kai _______ at 6.30.

    • A.

      don’t gets up

    • B.

      don’t get up

    • C.

      doesn’t get up

    Câu 3.4 :

    4. There weren’t ______ cars or trolleys in our town 100 years ago.

    • A.

      a

    • B.

      an

    • C.

      any

    Câu 3.5 :

    5. I didn’t ______ to school yesterday.

    • A.

      went

    • B.

      go

    • C.

      goes

    Câu 4 :

    IV. Read and choose True or False.

    Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside. They were enjoying the sun. Vinh went to the town on his bicycle. He met his friends in the town and they went to the shopping mall. It was very busy in the town. There were a lot of motorcycles on the roads. The trolleys and buses were full of people going to the market. Vinh's dad is a police officer. He was in the town all day. He helped people to cross the street and he stopped the cars, buses, and taxis. He was very happy to go home in the evening for dinner!

    Câu 4.1 :

    1. It was sunny yesterday.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.2 :

    2. Vinh went to the town by his brother’s bicycle.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.3 :

    3. Vinh and his friends went to a shopping mall.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.4 :

    4. There were some motorcycles on the roads.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.5 :

    5. Vinh’s dad was at the police station all day.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 5 :

    V. Reorder the words to make the correct sentences.

    1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

    2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

    3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

    5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

    4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

    5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

      Câu 1.1 :

      1.

      • A.

        sits

      • B.

        stops

      • C.

        says

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      1.

      A. sits /sɪts/

      B. stops /stɒps/

      C. says /sɛz/

      Đáp án C có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /s/.

      Đáp án: C

      Câu 1.2 :

      2.

      • A.

        cookies

      • B.

        boxes

      • C.

        sandwiches

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      2.

      A. cookies /ˈkʊkiːz/

      B. boxes /ˈbɒksɪz/

      C. sandwiches /ˈsænwɪtʃɪz/

      Đáp án A có đuôi -s được phát âm là /z/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /iz/.

      Đáp án: A

      Câu 1.3 :

      3.

      • A.

        balloons

      • B.

        stops

      • C.

        lies

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      3.

      A. balloons /bəˈluːnz/

      B. stops /stɒps/

      C. lies /laɪz/

      Đáp án B có đuôi -s được phát âm là /s/ trong khi những đáp án còn lại nó được phát âm là /z/.

      Đáp án: B

      Câu 2 :

      II. Odd one out.

      Câu 2.1 :

      1.

      • A.

        mushroom

      • B.

        cucumber

      • C.

        food

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      1.

      A. mushroom (n): nấm

      B. cucumber (n): dưa chuột

      C. food (n): thức ăn

      Giải thích: "Mushroom" và "cucumber" là thực phẩm cụ thể, trong khi "food" là một khái niệm chung, không phải là một loại thực phẩm cụ thể.

      Đáp án: C

      Câu 2.2 :

      2.

      • A.

        bus

      • B.

        start

      • C.

        want

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      2.

      A. bus (n): xe buýt

      B. start (v): bắt đầu

      C. want (v): muốn

      Giải thích: "Bus" là một phương tiện giao thông, còn "start" và "want" là động từ.Đáp án: A

      Câu 2.3 :

      3.

      • A.

        movie theater

      • B.

        get dressed

      • C.

        shopping mall

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      3.

      A. movie theater (n): rạp chiếu phim

      B. get dressed (v): mặc đồ

      C. shopping mall (n): trung tâm mua sắm

      Giải thích: "Movie theater" và "shopping mall" các địa điểm, trong khi "get dressed" là một hành động, không phải một địa điểm.

      Đáp án: B

      Câu 2.4 :

      4. 

      • A.

        inside

      • B.

        plane

      • C.

        taxi

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      4.

      A. inside (adv): bên trong

      B. plane (n): máy bay

      C. taxi (n): taxi

      Giải thích: "Inside" là một giới từ, còn "plane" và "taxi" là các phương tiện giao thông.Đáp án: A

      Câu 2.5 :

      5. 

      • A.

        weather

      • B.

        humid

      • C.

        foggy

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      5.

      A. weather (n): thời tiết

      B. humid (adj): ẩm ướt

      C. foggy (adj): có sương mù

      Giải thích: "Weather" là một danh từ chỉ chung, còn "humid" và "foggy" là những tính từ chỉ thời tiết.

      Đáp án: A

      Câu 3 :

      III. Choose the correct answers.

      Câu 3.1 :

      1. I usually get up _______ 6 o’clock.

      • A.

        at

      • B.

        in

      • C.

        on

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      1.

      Giải thích:

      Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.

      I usually get up at 6 o’clock.

      (Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)

      Đáp án: A

      Câu 3.2 :

      2. They ________ the bus to school at 7 o’clock.

      • A.

        catch

      • B.

        catches

      • C.

        catchs

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      2.

      Giải thích:

      Trong thì hiện tại đơn, với chủ ngữ số nhiều “They” thì động từ không cần chia.

      They catch the bus to school at 7 o’clock.

      (Họ bắt xe buýt đến trường vào lúc 7 giờ.)

      Đáp án: A

      Câu 3.3 :

      3. Kai _______ at 6.30.

      • A.

        don’t gets up

      • B.

        don’t get up

      • C.

        doesn’t get up

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      3.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

      Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

      Kai doesn’t get up at 6.30.

      (Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)

      Đáp án: C

      Câu 3.4 :

      4. There weren’t ______ cars or trolleys in our town 100 years ago.

      • A.

        a

      • B.

        an

      • C.

        any

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      4.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu phủ định với “There + to be” ở thì quá khứ đơn:

      There + weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.

      There weren’t any cars or trolleys in our town 100 years ago.

      (Không có chiếc xe hơi tay tàu điện nào ở thị trấn của chúng tôi 100 năm về trước.)

      Đáp án: C

      Câu 3.5 :

      5. I didn’t ______ to school yesterday.

      • A.

        went

      • B.

        go

      • C.

        goes

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      5.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:

      Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

      I didn’t go to school yesterday.

      (Hôm qua tôi đã không đến trường.)

      Đáp án: B

      Câu 4 :

      IV. Read and choose True or False.

      Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside. They were enjoying the sun. Vinh went to the town on his bicycle. He met his friends in the town and they went to the shopping mall. It was very busy in the town. There were a lot of motorcycles on the roads. The trolleys and buses were full of people going to the market. Vinh's dad is a police officer. He was in the town all day. He helped people to cross the street and he stopped the cars, buses, and taxis. He was very happy to go home in the evening for dinner!

      Câu 4.1 :

      1. It was sunny yesterday.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      1.

      Giải thích:

      It was sunny yesterday.

      (Hôm qua trời nắng.)

      Thông tin: Yesterday, it was the first day of the summer vacation. It was a sunny day, and many people were outside.

      (Hôm qua là ngày đầu tiên của kỳ nghỉ hè. Trời nắng đẹp, và nhiều người ra ngoài.)

      Đáp án: True

      Câu 4.2 :

      2. Vinh went to the town by his brother’s bicycle.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      2.

      Giải thích:

      Vinh went to the town by his brother’s bicycle.

      (Vinh đã đến thị trấn bằg xe đạp của em trai anh ấy.)

      Thông tin: Vinh went to the town on his bicycle.

      (Vinh đi vào thị trấn bằng chiếc xe đạp của cậu ấy.)

      Đáp án: False

      Câu 4.3 :

      3. Vinh and his friends went to a shopping mall.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      3.

      Giải thích:

      Vinh and his friends went to a shopping mall.

      (Vinh và bạn bè đã đến trung tâm mua sắm.)

      Thông tin: He met his friends in the town and they went to the shopping mall.

      (Cậu gặp bạn ở đó và họ cùng nhau đi đến trung tâm mua sắm.)

      Đáp án: True

      Câu 4.4 :

      4. There were some motorcycles on the roads.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      4.

      Giải thích:

      There were some motorcycles on the roads.

      (Có một vài chiếc xe máy trên đường.)

      Thông tin: There were a lot of motorcycles on the roads.

      (Trên đường có rất nhiều xe máy.)

      Đáp án: False

      Câu 4.5 :

      5. Vinh’s dad was at the police station all day.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      5.

      Giải thích:

      Vinh’s dad was at the police station all day.

      (Bố của Vinh đã ở đồn cảnh sát cả ngày.)

      Thông tin: He was in the town all day.

      (Ông đã ở thị trấn cả ngày.)

      Đáp án: False

      Phương pháp giải :

      Tạm dịch:

      Hôm qua là ngày đầu tiên của kỳ nghỉ hè. Trời nắng đẹp, và nhiều người ra ngoài. Họ đang tận hưởng ánh nắng. Vinh đi vào thị trấn bằng chiếc xe đạp của cậu ấy. Cậu gặp bạn ở đó và họ cùng nhau đi đến trung tâm mua sắm. Thị trấn rất đông đúc. Trên đường có rất nhiều xe máy. Xe đẩy và xe buýt chật kín người đang đi đến chợ. Bố của Vinh là cảnh sát. Ông đã ở thị trấn cả ngày. Ông giúp mọi người qua đường và dừng xe hơi, xe buýt, cũng như taxi. Buổi tối, ông rất vui khi được về nhà ăn tối!

      Câu 5 :

      V. Reorder the words to make the correct sentences.

      1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

      Đáp án:

      Linh often plays soccer with her friends.
      Lời giải chi tiết :

      1. plays/ soccer/ her friends/ Linh/ often/ with

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn: Chủ ngữ số ít + trạng từ tần suất + động từ được chia + tân ngữ.

      Đáp án: Linh often plays soccer with her friends.

      (Linh thường chơi bóng đá cùng bạn bè của cô ấy.)

      2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

      Đáp án:

      They were on vacation in the U.S.A last summer.
      Lời giải chi tiết :

      2. were/ in/ They/ vacation/ the U.S.A./ on/ summer/ last

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định với động từ to be ở thì quá khứ đơn:

      Chủ ngữ số nhiều + were + tân ngữ + trạng từ thời gian.

      Đáp án: They were on vacation in the U.S.A last summer.

      (Họ đã có một kì nghỉ ở Mỹ vào mùa hè trước.)

      3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

      Đáp án:

      We didn’t have a picnic on the beach last summer.
      Lời giải chi tiết :

      3. have/ last sumer./ We/ a/ on/ didn’t/ picnic/ the beach

      Giải thích:

      Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

      Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian.

      Đáp án: We didn’t have a picnic on the beach last summer.

      (Hè năm ngoái chúng tôi đã không đi dã ngoại.)

      5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

      4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

      Đáp án:

      She doesn’t go to the library on Mondays.
      Lời giải chi tiết :

      4. doesn’t/ to/ on/ She/ Mondays/ go/ the library

      Giải thích:

      Cấu trúc câu phủ định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:

      Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

      Đáp án: She doesn’t go to the library on Mondays.

      (Cô ấy không đến thư viện vào thứ Hai hàng tuần.)

      5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

      Đáp án:

      Did your mother cook good food?
      Lời giải chi tiết :

      5. cook/ Did/ food?/ your/ good/ mother

      Giải thích:

      Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn với động từ thường:

      Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

      Đáp án: Did your mother cook good food?

      (Mẹ của bạn nấu ăn có ngon không?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN