I. Listen and choose the correct answers.
1.



2.



3.



4.



II. Listen and complete.
A wonderful day with Mom!
Age: (1) _________ years old.
Pool’s name: (2) _________ swimming pool
Time at the coffee shop: (3) __________
Place: (4) __________
1.
2.
3.
4.
III. Choose the best answer.
1. Yesterday was my birthday. I _____________________ lots of presents from my family and friends.
received
took
caught
2. She _________________ up early every day.
gets
get
got
3. Could I have ____________________ juice, please?
a
some
an
4. There _______________ some cars 100 years ago.
are
was
were
5. She didn’t ________ at home yesterday.
stayed
stays
stay
IV. Read and choose True or False.
My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.
1. May gets up at seven o’clock.
True
False
2. She has noodles for breakfast.
True
False
3. She rides a bike to school.
True
False
4. She studies before she has dinner.
True
False
5. She goes to bed at nine.
True
False
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. doesn't/ He/ every morning./ get up/ early
2. can/ with/ They/ come and play/ me.
3. the/ playground./ sometimes/ go/ to/ I
4. didn’t/ in/ They/ live/ apartment./ an
5. was/ in/ There/ near/ a small market/ ago./ my house/ twenty years
I. Listen and choose the correct answers.
1.



Đáp án: C
2.



Đáp án: B
3.



Đáp án: A
4.



Đáp án: B
II. Listen and complete.
A wonderful day with Mom!
Age: (1) _________ years old.
Pool’s name: (2) _________ swimming pool
Time at the coffee shop: (3) __________
Place: (4) __________
1.
Đáp án:
twelve||122.
Đáp án:
relax3.
Đáp án:
2 hours||two hours4.
Đáp án:
bookshopBài nghe:
1.
A: How old are you, Jane?
B: I’m twelve.
A: Twenty?
B: No. I’m twelve years old.
A: Ok
2.
A: Where did you go last weekend?
B: I had a wonderful day with my mom. We went to the swimming pool.
A: What is the name of the pool?
B: Relax.
A: Is it R-E-L-A-X? Relax?
B: Yes, that’s right. It is a funny name.
3.
A: And what did you do after that?
B: We went to the coffee shop near here.
A: Was it fun?
B. Yes, we stayed 2 hours for talking and drinking my favorite juice.
4.
A: And then you came back home.
B: No. I needed some school things so my mom took me to the bookshop.
A. What did you buy?
B. I bought a new notebook and some crayons.
Tạm dịch:
1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi, Jane?
B: Tôi mười hai tuổi.
A: Hai mươi?
B: Không. Tôi mười hai tuổi.
A: Được
2.
A: Bạn đã đi đâu vào cuối tuần trước?
B: Tôi đã có một ngày tuyệt vời với mẹ. Chúng tôi đã đi bơi.
A: Tên của hồ bơi là gì?
B: Thư giãn.
A: Có phải là R-E-L-A-X không? Thư giãn?
B: Ừ đúng vậy. Đó là một cái tên buồn cười.
3.
A: Và sau đó bạn đã làm gì?
B: Chúng tôi đã đến quán cà phê gần đây.
A: Có vui không?
B. Vâng, chúng tôi ở lại 2 giờ để nói chuyện và uống loại nước ép yêu thích của tôi.
4.
A: Và sau đó bạn trở về nhà?
B: Không. Tôi cần một số đồ dùng học tập nên mẹ tôi đã đưa tôi đến hiệu sách.
A. Bạn đã mua gì vậy?
B. Tôi đã mua một cuốn sổ tay mới và vài chiếc bút màu.
III. Choose the best answer.
1. Yesterday was my birthday. I _____________________ lots of presents from my family and friends.
received
took
caught
Đáp án: A
1.
Giải thích:
A. received – receive (v): nhận
B. took – take (v): lấy
C. caught – catch (v): bắt
Yesterday was my birthday. I received lots of presents from my family and friends.
(Hôm qua là sinh nhật tôi. Tôi đã nhận được rất nhiều món quà từ bạn bè và gia đình.)
Đáp án: A
2. She _________________ up early every day.
gets
get
got
Đáp án: A
2.
Giải thích:
- “Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn.
- Công thức câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es (+ tân ngữ) + trạng từ chỉ tần suất.
She gets up early every day.
(Mỗi ngày cô ấy đều dậy sớm.)
Đáp án: A
3. Could I have ____________________ juice, please?
a
some
an
Đáp án: B
3.
Giải thích:
A. a: một - chỉ dùng cho danh từ đếm được số ít
B. some: một ít – dùng được cho cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
C. an: một - chỉ dùng cho danh từ đếm được số ít
Could I have some juice, please?
(Làm ơn cho tôi ít nước ép được không?)
Đáp án: B
4. There _______________ some cars 100 years ago.
are
was
were
Đáp án: C
4.
Giải thích:
Cấu trúc “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There were + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + trạng từ thời gian.
There were some cars 100 years ago.
(Có vài chiếc xe ô tô vào 10 năm trước.)
Đáp án: C
5. She didn’t ________ at home yesterday.
stayed
stays
stay
Đáp án: C
5.
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + trạng từ chỉ thời gian.
She didn’t stay at home yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã không ở nhà.)
Đáp án: C
IV. Read and choose True or False.
My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.
1. May gets up at seven o’clock.
True
False
Đáp án: B
1.
Giải thích:
May gets up at seven o’clock.
(May thức dậy lúc bảy giờ.)
Thông tin:
I get up at six o’clock in the morning.
(Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)
Đáp án: False
2. She has noodles for breakfast.
True
False
Đáp án: B
2.
Giải thích:
She has noodles for breakfast.
(Cô ấy ăn mì vào bữa sáng.)
Thông tin:
I have a cheese and egg sandwich for breakfast.
(Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng.)
Đáp án: False
3. She rides a bike to school.
True
False
Đáp án: B
3.
Giải thích:
She rides a bike to school.
(Cô ấy đi xe đạp đến trường.)
Thông tin:
My school is near my house so I walk to school at seven o’clock.
(Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.)
Đáp án: False
4. She studies before she has dinner.
True
False
Đáp án: A
4.
Giải thích:
She studies before she has dinner.
(Cô ấy học trước bữa tối.)
Thông tin:
I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock.
(Ở nhà, tôi tắm lúc năm rưỡi và học trong một tiếng. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc bảy giờ.)
Đáp án: True
5. She goes to bed at nine.
True
False
Đáp án: A
5.
Giải thích:
She goes to bed at nine.
(Cô ấy đi ngủ lúc chín giờ.)
Thông tin:
Finally, I go to bed at nine o’clock.
(Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc chín giờ.)
Đáp án: True
Tạm dịch:
Tên tôi là May. Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng. Tôi rửa mặt, chải tóc, đánh răng rồi mặc quần áo. Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng. Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ. Trường học bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi và kết thúc lúc bốn giờ mười. Tôi chơi với bạn bè ở sân chơi và sau đó về nhà lúc 5 giờ. Ở nhà, tôi tắm lúc năm rưỡi và học trong một tiếng. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc bảy giờ. Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc chín giờ.
V. Reorder the words to make the correct sentences.
1. doesn't/ He/ every morning./ get up/ early
Đáp án:
He doesn’t get up early every morning.1. doesn't/ He/ every morning./ get up/ early
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + trạng từ tần suất.
Đáp án: He doesn’t get up early every morning.
(Anh ấy không thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng.)
2. can/ with/ They/ come and play/ me.
Đáp án:
They can come and play with me.2. can/ with/ They/ come and play/ me.
Giải thích:
Cấu trúc câu với “can”:
Chủ ngữ + can + động từ nguyên mẫu.
Đáp án: They can come and play with me.
(Họ có thể đến và chơi cùng tớ.)
3. the/ playground./ sometimes/ go/ to/ I
Đáp án:
I sometimes go to the playground.3. the/ playground./ sometimes/ go/ to/ I
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ ngôi thứ nhất + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu.
Đáp án: I sometimes go to the playground.
(Thỉnh thoảng tôi đến sân chơi.)
4. didn’t/ in/ They/ live/ apartment./ an
Đáp án:
They didn’t live in an apartment.4. didn’t/ in/ They/ live/ apartment./ an
Giải thích:
Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn:
Chủ ngữ + didn’t + động từ thường.
Đáp án: They didn’t live in an apartment.
(Họ không từng sống trong một căn hộ chung cư.)
5. was/ in/ There/ near/ a small market/ ago./ my house/ twenty years
Đáp án:
There was a small market near my house twenty years ago.5. was/ in/ There/ near/ a small market/ ago./ my house/ twenty years
Giải thích:
Cấu trúc “There + to be” ở thì quá khứ đơn:
There was + a/an + danh từ đếm được số ít + trạng từ chỉ thời gian.
Đáp án: There was a small market near my house twenty years ago.
(Đã từng có một khu chợ nhỏ gần nhà tôi cách đây 20 năm.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập