1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5

Đề bài

    Câu 1 :

    I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      brushes

    • B.

      masks

    • C.

      boxes

    Câu 1.2 :

    2.

    • A.

      laughs

    • B.

      mushrooms

    • C.

      loves

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      walks

    • B.

      sits

    • C.

      rides

    Câu 2 :

    II. Listen and number.

    Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5 0 1

    a - 

    b - 

    c - 

    d - 

    Câu 3 :

    III. Choose the correct answer.

    Câu 3.1 :

    1. There’s _____ ice tea on the table, you can drink it.

    • A.

      some

    • B.

      many

    • C.

      one

    Câu 3.2 :

    2. ______ he catch the bus to school every day?

    • A.

      Did

    • B.

      Do

    • C.

      Does

    Câu 3.3 :

    3. I usually get up _______ 6 o’clock.

    • A.

      at

    • B.

      in

    • C.

      on

    Câu 3.4 :

    4. Nhi ______ her homework every day.

    • A.

      do

    • B.

      does

    • C.

      dos

    Câu 3.5 :

    5. Kai _______ at 6.30.

    • A.

      don’t gets up

    • B.

      don’t get up

    • C.

      doesn’t get up

    Câu 4 :

    Read and decide each sentence below is True or False.

    My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

    Câu 4.1 :

    1. May gets up at seven o’clock.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.2 :

    2. She has an egg and cheese sandwich for breakfast.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.3 :

    3. She walks to school because her school is near her house.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.4 :

    4. Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.

    • A.

      True

    • B.

      Fasle

    Câu 4.5 :

    5. She has dinner with her friends at nine o’clock.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 5 :

    V. Recorrect the given words to make correct sentences.

    1. do/ go/ What time/ to/ you/ school?

    2. take/ Does/ at/ a shower/ six o’clock?/ Minh

    3. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

    4. never/ to/ She/ the/ goes/ playground.

    5. have/ onions,/ Could/ I/ two/ please?

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        brushes

      • B.

        masks

      • C.

        boxes

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. brushes /ˈbrʌʃɪz/

      B. masks /mɑːsks/

      C. boxes /ˈbɒksɪz/

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2.

      • A.

        laughs

      • B.

        mushrooms

      • C.

        loves

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      A. laughs /lɑːfs/

      B. mushrooms /ˈmʌʃruːmz/

      C. loves /lʌvz/ 

      => Chọn A

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        walks

      • B.

        sits

      • C.

        rides

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. walks /wɔːks/

      B. sits /sɪts/

      C. rides /raɪdz/

      => Chọn C

      Câu 2 :

      II. Listen and number.

      Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 5 1 1

      a - 

      Đáp án:

      1

      b - 

      Đáp án:

      3

      c - 

      Đáp án:

      4

      d - 

      Đáp án:

      2
      Phương pháp giải :

      Bài nghe:

      1. What job do you want to do?

      I want to be a firefighter.

      2. What job do you want to do?

      I want to be a doctor.

      3. What's your favorite subject?

      My favorite subject is art

      4.What's your favorite subject?

      My favorite subject is math.

      Tạm dịch:

      1. Bạn muốn làm công việc gì?

      Tôi muốn trở thành một người lính cứu hỏa.

      2. Bạn muốn làm công việc gì?

      Tôi muốn trở thành bác sĩ.

      3. Môn học yêu thích của bạn là gì?

      Môn học yêu thích của tôi là Mỹ thuật.

      4. Môn học yêu thích của bạn là gì?

      Môn học yêu thích của tôi là môn Toán.

      Lời giải chi tiết :

      a – 1

      b – 3

      c – 4

      d – 2

      Câu 3 :

      III. Choose the correct answer.

      Câu 3.1 :

      1. There’s _____ ice tea on the table, you can drink it.

      • A.

        some

      • B.

        many

      • C.

        one

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “Ice tea” là danh từ không đếm được, chỉ có thể đi với “some”.

      There’s some ice tea on the table, you can drink it.

      (Có một ít trà đá ở trên bàn, cậu có thể uống.)

      => Chọn A

      Câu 3.2 :

      2. ______ he catch the bus to school every day?

      • A.

        Did

      • B.

        Do

      • C.

        Does

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      “Every day” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Trong câu này, chủ ngữ “he” ở ngôi thứ 3 số ít sẽ đi kèm với trợ động từ “does” ở thì hiện tại đơn.

      Does he catch the bus to school every day?

      (Cậu ấy có bắt xe buýt đến trường mỗi ngày không?)

      => Chọn C

      Câu 3.3 :

      3. I usually get up _______ 6 o’clock.

      • A.

        at

      • B.

        in

      • C.

        on

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể.

      => Chọn A

      I usually get up at 6 o’clock.

      (Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.)

      Câu 3.4 :

      4. Nhi ______ her homework every day.

      • A.

        do

      • B.

        does

      • C.

        dos

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ trong câu cần được chia.

      => Chọn B

      Nhi does her homework every day.

      (Nhi làm bài tập về nhà mỗi ngày.)

      Câu 3.5 :

      5. Kai _______ at 6.30.

      • A.

        don’t gets up

      • B.

        don’t get up

      • C.

        doesn’t get up

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Với chủ ngữ “Kai” cần dùng trợ động từ “does”. Khi đã dùng trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ ở dạng nguyên mẫu.

      => Chọn C

      Kai doesn’t get up at 6.30.

      (Kai không thức dậy lúc 6 rưỡi.)

      Câu 4 :

      Read and decide each sentence below is True or False.

      My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

      Câu 4.1 :

      1. May gets up at seven o’clock.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      May gets up at seven o’clock.

      (May thức dậy lúc 7 giờ.)

      Thông tin: I get up at six o’clock in the morning.

      (Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng.)

      => False

      Câu 4.2 :

      2. She has an egg and cheese sandwich for breakfast.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      She has an egg and cheese sandwich for breakfast.

      (Cô ấy ăn một bánh mì kẹp phô mai và trứng cho bữa sáng.)

      Thông tin: I have a cheese and egg sandwich for breakfast.

      (Tôi có một chiếc bánh kẹp phô mai và trứng cho bữa sáng.)

      => True

      Câu 4.3 :

      3. She walks to school because her school is near her house.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      She walks to school because her school is near her house.

      (Cô ấy đi bộ tới trường bởi vì trường học ở gần nhà cô ấy.)

      Thông tin: My school is near my house so I walk to school at seven o’clock.

      (Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.)

      => True

      Câu 4.4 :

      4. Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.

      • A.

        True

      • B.

        Fasle

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.

      (Giờ học của cô ấy bắt đầu lúc 4 giờ 10 và kết thúc lúc 7 rưỡi.)

      Thông tin: The school starts at seven-thirty and finishes at four ten.

      (Trường học bắt đầu lúc bảy rưỡi và kết thúc lúc bốn giờ mười.)

      => False

      Câu 4.5 :

      5. She has dinner with her friends at nine o’clock.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      She has dinner with her friends at nine o’clock.

      (Cô ấy ăn tối cùng bạn bè lúc 9 giờ.)

      Thông tin: I have dinner with my family at seven o’clock.

      (Tôi ăn tối với gia đình lúc 7 giờ.)

      => False

      Phương pháp giải :

      Tạm dịch:

      Tên tôi là May. Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. Tôi rửa mặt, chải tóc, đánh răng rồi mặc quần áo. Tôi có một chiếc bánh kẹp phô mai và trứng cho bữa sáng. Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lúc 7 giờ. Trường học bắt đầu lúc 7 rưỡi và kết thúc lúc 4 giờ mười. Tôi chơi với bạn bè ở sân chơi và sau đó về nhà lúc 5 giờ. Ở nhà, tôi tắm lúc 5 giờ 30 và học trong một tiếng. Tôi ăn tối với gia đình lúc 7 giờ. Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc 9 giờ.

      Câu 5 :

      V. Recorrect the given words to make correct sentences.

      1. do/ go/ What time/ to/ you/ school?

      Đáp án:

      What time do you go to school?
      Lời giải chi tiết :

      What time do you go to school?

      (Bạn đi đến trường lúc mấy giờ?)

      2. take/ Does/ at/ a shower/ six o’clock?/ Minh

      Đáp án:

      Does Minh take a shower at six o’clock?
      Lời giải chi tiết :

      Does Minh take a shower at six o’clock?

      (Minh đi tắm lúc 6 giờ phải không?)

      3. sometimes/ go/ the/ movie theater/ They/ to

      Đáp án:

      They sometimes go to the movie theater.
      Lời giải chi tiết :

      They sometimes go to the movie theater.

      (Họ thỉnh toảng đi đến rạp chiếu phim.)

      4. never/ to/ She/ the/ goes/ playground.

      Đáp án:

      She never goes to the playground.
      Lời giải chi tiết :

      She never goes to the playground.

      (Cô ấy không bao giờ đi đến sân chơi.)

      5. have/ onions,/ Could/ I/ two/ please?

      Đáp án:

      Could I have two onions, please?
      Lời giải chi tiết :

      Could I have two onions, please?

      (Cho tôi 2 củ hành tây được không?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN