1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 41

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 41

Giải Câu 1, 2, 3, 4 Trang 40, 41

Tusach.vn xin giới thiệu lời giải chi tiết các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 sách giáo khoa. Bài giải được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp học sinh nắm vững kiến thức và tự tin làm bài tập.

Chúng tôi luôn cập nhật lời giải mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các môn học và lớp học.

Giải Cùng em học Tiếng Việt 2 tập 2 tuần 29 câu 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 với lời giải chi tiết. Câu 2: Điền s hoặc x vào chỗ trống?

Câu 1

    Viết vào ô trống (theo mẫu):

    a)

    Viết số

    Đọc số

    Viết số

    Đọc số

    111

    Một trăm mười một

    135

    116

    152

    119

    171

    120

    189

    124

    198

    b)

    Trăm

    Chục

    Đơn vị

    Viết số

    Đọc số

    1

    2

    3

    123

    Một trăm hai mươi ba

    4

    3

    6

    436

    7

    1

    5

    571

    Hai trăm ba mươi tư

    Phương pháp giải:

    a) Viết và đọc các số có ba chữ số rồi điền vào bảng.

    b) Phân tích số có ba chữ số lần lượt từ trái sang phải là các hàng trăm, chục, đơn vị. 

    Lời giải chi tiết:

    a)

    Viết số

    Đọc số

    Viết số

    Đọc số

    111

    Một trăm mười một

    135

    Một trăm ba mươi lăm

    116

    Một trăm mười sáu

    152

    Một trăm năm mươi hai 

    119

    Một trăm mười chín 

    171

    Một trăm bảy mươi mốt 

    120

    Một trăm hai mươi 

    189

    Một trăm tám mươi chín 

    124

    Một trăm hai mươi tư 

    198

    Một trăm chín mươi tám 

    b)

    Trăm

    Chục

    Đơn vị

    Viết số

    Đọc số

    1

    2

    3

    123

    Một trăm hai mươi ba

    4

    3

    6

    436

    Bốn trăm ba mươi sáu 

    7

    1

    5

    715

    Bảy trăm mười lăm 

    5

    7

    1

    571

    Năm trăm bảy mươi mốt 

     2

    3

    4

    234

    Hai trăm ba mươi tư

    Câu 2

      Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:

      123 …. 124

      157 …. 156

      182 …. 182

      132 …. 128

      165 …. 168

      136 …. 135

      147 …. 146

      175 …. 174 

      191 …. 188

      Phương pháp giải:

      So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

      Lời giải chi tiết:

      123 < 124

      157 > 156

      182 = 182

      132 > 128

      165 < 168

      136 > 135

      147 > 146

      175 > 174

      191 > 188

      Câu 3

        Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

        Số liền trước của 133 là : ...

        Số liền trước của 189 là : ...

        Số liền sau của 149 là : ...

        Số liền sau của 160 là : ...

        Phương pháp giải:

        - Số liền trước của số a thì kém a 1 đơn vị.

        - Số liền sau của số a thì lớn hơn a 1 đơn vị.

        Lời giải chi tiết:

        Số liền trước của 133 là : 132

        Số liền trước của 189 là : 188

        Số liền sau của 149 là : 150

        Số liền sau của 160 là : 161

        Câu 4

           Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):

          Năm trăm bảy mươi mốt: 571

          Sáu trăm hai mươi lăm: ………

          Một trăm mười sáu: ………

          Bốn trăm năm mươi: ………

          Tám trăm ba mươi tư: ………

          Ba trăm linh bảy: ………

          Phương pháp giải:

          Từ cách đọc đã cho, viết số có các hàng trăm, chục, đơn vị tương ứng.

          Lời giải chi tiết:

          Sáu trăm hai mươi lăm: 625

          Một trăm mười sáu: 116

          Bốn trăm năm mươi: 450

          Tám trăm ba mươi tư: 834

          Ba trăm linh bảy: 307

          Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
          • Câu 1
          • Câu 2
          • Câu 3
          • Câu 4

          Viết vào ô trống (theo mẫu):

          a)

          Viết số

          Đọc số

          Viết số

          Đọc số

          111

          Một trăm mười một

          135

          116

          152

          119

          171

          120

          189

          124

          198

          b)

          Trăm

          Chục

          Đơn vị

          Viết số

          Đọc số

          1

          2

          3

          123

          Một trăm hai mươi ba

          4

          3

          6

          436

          7

          1

          5

          571

          Hai trăm ba mươi tư

          Phương pháp giải:

          a) Viết và đọc các số có ba chữ số rồi điền vào bảng.

          b) Phân tích số có ba chữ số lần lượt từ trái sang phải là các hàng trăm, chục, đơn vị. 

          Lời giải chi tiết:

          a)

          Viết số

          Đọc số

          Viết số

          Đọc số

          111

          Một trăm mười một

          135

          Một trăm ba mươi lăm

          116

          Một trăm mười sáu

          152

          Một trăm năm mươi hai 

          119

          Một trăm mười chín 

          171

          Một trăm bảy mươi mốt 

          120

          Một trăm hai mươi 

          189

          Một trăm tám mươi chín 

          124

          Một trăm hai mươi tư 

          198

          Một trăm chín mươi tám 

          b)

          Trăm

          Chục

          Đơn vị

          Viết số

          Đọc số

          1

          2

          3

          123

          Một trăm hai mươi ba

          4

          3

          6

          436

          Bốn trăm ba mươi sáu 

          7

          1

          5

          715

          Bảy trăm mười lăm 

          5

          7

          1

          571

          Năm trăm bảy mươi mốt 

           2

          3

          4

          234

          Hai trăm ba mươi tư

          Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:

          123 …. 124

          157 …. 156

          182 …. 182

          132 …. 128

          165 …. 168

          136 …. 135

          147 …. 146

          175 …. 174 

          191 …. 188

          Phương pháp giải:

          So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

          Lời giải chi tiết:

          123 < 124

          157 > 156

          182 = 182

          132 > 128

          165 < 168

          136 > 135

          147 > 146

          175 > 174

          191 > 188

          Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

          Số liền trước của 133 là : ...

          Số liền trước của 189 là : ...

          Số liền sau của 149 là : ...

          Số liền sau của 160 là : ...

          Phương pháp giải:

          - Số liền trước của số a thì kém a 1 đơn vị.

          - Số liền sau của số a thì lớn hơn a 1 đơn vị.

          Lời giải chi tiết:

          Số liền trước của 133 là : 132

          Số liền trước của 189 là : 188

          Số liền sau của 149 là : 150

          Số liền sau của 160 là : 161

           Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):

          Năm trăm bảy mươi mốt: 571

          Sáu trăm hai mươi lăm: ………

          Một trăm mười sáu: ………

          Bốn trăm năm mươi: ………

          Tám trăm ba mươi tư: ………

          Ba trăm linh bảy: ………

          Phương pháp giải:

          Từ cách đọc đã cho, viết số có các hàng trăm, chục, đơn vị tương ứng.

          Lời giải chi tiết:

          Sáu trăm hai mươi lăm: 625

          Một trăm mười sáu: 116

          Bốn trăm năm mươi: 450

          Tám trăm ba mươi tư: 834

          Ba trăm linh bảy: 307

          Giải Chi Tiết Câu 1, 2, 3, 4 Trang 40, 41

          Bài viết này cung cấp lời giải chi tiết cho các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 trong sách giáo khoa. Mục tiêu của chúng tôi là giúp học sinh hiểu rõ bản chất của vấn đề, không chỉ đơn thuần là học thuộc đáp án.

          Câu 1: (Nội dung câu 1 - giả định)

          Giải thích chi tiết về (nội dung câu 1). Chúng ta cần phân tích (các yếu tố liên quan) để đưa ra kết luận chính xác. Ví dụ minh họa: (ví dụ cụ thể liên quan đến câu 1). Lưu ý: (những điểm cần lưu ý khi giải câu 1).

          Câu 2: (Nội dung câu 2 - giả định)

          Để giải câu 2, chúng ta cần áp dụng kiến thức về (khái niệm/công thức liên quan). Các bước thực hiện như sau:

          1. Bước 1: (Mô tả bước 1)
          2. Bước 2: (Mô tả bước 2)
          3. Bước 3: (Mô tả bước 3)

          Kết quả cuối cùng là: (kết quả của câu 2).

          Câu 3: (Nội dung câu 3 - giả định)

          Câu 3 yêu cầu chúng ta (mô tả yêu cầu của câu 3). Có nhiều cách tiếp cận để giải quyết vấn đề này, nhưng chúng ta sẽ sử dụng phương pháp (tên phương pháp).

          Tiêu chíGiải thích
          Tiêu chí 1Giải thích về tiêu chí 1
          Tiêu chí 2Giải thích về tiêu chí 2

          Câu 4: (Nội dung câu 4 - giả định)

          Đây là một câu hỏi (mô tả độ khó của câu 4). Để giải quyết, chúng ta cần:

          • Xác định rõ vấn đề
          • Tìm kiếm thông tin liên quan
          • Phân tích và đánh giá thông tin
          • Đưa ra kết luận hợp lý

          Kết luận: (kết luận của câu 4).

          Lưu Ý Quan Trọng

          Khi giải các bài tập, điều quan trọng là phải hiểu rõ bản chất của vấn đề, không chỉ đơn thuần là học thuộc đáp án. Hãy tự mình suy nghĩ và tìm tòi để có được kết quả tốt nhất.

          Tusach.vn luôn đồng hành cùng bạn trên con đường học tập. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

          Các Tài Liệu Tham Khảo

          Để hiểu sâu hơn về chủ đề này, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:

          • Sách giáo khoa
          • Sách bài tập
          • Các trang web học tập uy tín

          Chúc bạn học tập tốt!

          Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

          VỀ TUSACH.VN