Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
happy
happily
unhappy
happiness
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
more fartherly
far
farther
farrer
Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
B. louder
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: thêm "er"
Theo ngữ nghĩa của câu, Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn => từ cần điền ở dạng so sánh hơn
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: adj_er
=> The teacher asked me to speak louder
Tạm dịch:
Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn
Đáp án: B
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
B. more carefully
- careful (adj): cẩn thận
- carefullly (adv)
Chỗ trống cần điền 1 trạng từ
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm => chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.
Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ => bỏ A.
=> You need to work more carefully or you will make a lot of mistakes.
Tạm dịch:
Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm
Đáp án: B
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
happy
happily
unhappy
happiness
Đáp án : B
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ >< unhappy (adj): không hạnh phúc
happily (adv): một cách hạnh phúc
happiness (n): niềm vui/ hạnh phúc
=> They live happily with their family in a small cottage.
Tạm dịch: Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ.
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
more fartherly
far
farther
farrer
Đáp án : C
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
=> Jim jumped farther than Peter.
Tạm dịch: Jim nhảy xa hơn Peter
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập