Tổng hợp từ vựng chủ đề Trở Lại Trường Tiếng Anh 5 Phonics Smart
(n) các câu lạc bộ ở trường học
/skul klʌbz/

We are happy to come back to the school clubs.
Chúng mình rất vui khi trở lại các câu lạc bộ ở trường.
(n) câu lạc bộ nghệ thuật
/ɑrt klʌb/

Hugo’d like to join the art club because he likes drawing and painting.
Hugo muốn tham gia câu lạc bộ nghệ thuật vì bạn ấy thích vẽ và tô màu.
(n) câu lạc bộ máy tính
/kəmˈpjutər klʌb/

Nick is joining the computer club.
Nick sẽ tham gia câu lạc bộ máy tính.
(n) câu lạc bộ nấu ăn
/ˈkʊkɪŋ klʌb/

Sue goes to the cooking club on weekends.
Sue hay đến câu lạc bộ nấu ăn vào các dịp cuối tuần.
(n) câu lạc bộ khiêu vũ
/ˈdænsɪŋ klʌb/

Because Alice and Grace like dancing and music, they"d like to join the dancing club.
Bởi vì Alice và Grace thích khiêu vũ và âm nhạc, cho nên họ muốn tham gia câu lạc bộ khiêu vũ.
(n) câu lạc bộ Tiếng Anh
/ˈɪŋɡlɪʃ klʌb/

I like talking with people. I"d like to join the English club. And you?
Tớ thích trò chuyện với mọi người. Tớ muốn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh. Còn cậu thì sao?
(n) câu lạc bộ đọc sách
/ˈrɛdɪŋ klʌb/

All of us also like reading. We"d like to join the reading club. We can read books and talk together.
Bọn tớ đều thích đọc sách. Nên bọn tớ muốn tham gia câu lạc bộ đọc sách. Bọn tớ có thể đọc sách và trò chuyện với nhau.
(n) câu lạc bộ thể thao
/spɔrt klʌb/

You can play basketball, football and swim in the sport club.
Cậu có thể chơi bóng rổ, bóng đá và bơi lội ở câu lạc bộ thể thao.
(v.phr) xem phim tiếng Anh
/wɑʧ ˈɪŋɡlɪʃ fɪlmz/

In my free time, I watch English films for kids because they are funny.
Lúc rảnh, tớ xem phim Tiếng Anh cho trẻ em vì chúng rất vui nhộn.
(v.phr) nói tiếng Anh với các người bạn nước ngoài
/spik ˈɪŋɡlɪʃ wɪð ˈfɔrən frɛndz/

Lan likes speaking with her foreign friends.
Lan rất thích nói chuyện với các người bạn nước ngoài của mình.
(v.phr) hát các bài hát tiếng Anh
/sɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ sɔŋz/

I practice English by singing English songs. I can learn many new words in the songs.
Tớ luyện tập tiếng Anh bằng cách hát các bài hát tiếng Anh. Tớ có thể học thêm nhiều từ mới trong các bài hát đó.
(v.phr) viết nhật ký bằng tiếng Anh
/raɪt ə ˈdaɪəri ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

I used towrite my diary in English when I was a child.
Tớ có từng viết nhật ký bằng tiếng Anh lúc còn nhỏ.
(v.phr) viết thư điện tử bằng tiếng Anh
/iˈmeɪl ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

In the evening, I do my homework and email in English for my foreign friends.
Buổi tối thì tớ làm bài tập về nhà với viết thư điện tử bằng tiếng Anh cho những người bạn nước ngoài của tớ nữa.
(v.phr) nhắn tin bằng tiếng Anh
/tɛkst ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

Sometimes, we text in English to practice.
Thỉnh thoảng, bọn tớ cũng nhắn tin bằng tiếng Anh để luyện tập.
(v.phr) đọc các câu chuyện bằng tiếng Anh
/rid ˈɪŋɡlɪʃ ˈstɔriz/

My favorite way to practice English is reading English stories.
Cách luyện tập tiếng Anh yêu thích nhất của tớ là đọc các câu chuyện bằng tiếng Anh.
(n) đồng phục
/ˈjuː.nə.fɔːrm/

I never wear gray because it reminds me of my school uniform.
Tôi không bao giờ mặc đồ màu xám vì nó làm tôi nhớ đến đồng phục của trường.
(n) túi xách
/ˈhænd.bæɡ/

Her handbag was snatched from her in the street.
Bà ấy bị giật mất túi xách lúc ở trên đường.
(n) quần dài
/ˈtraʊ.zɚz/

I need a new pair of trousers to go with this jacket.
Tớ cần một cặp quần dài mới để mặc với cái áo vét-tông này.
(n) áo choàng
/koʊt/

Do your coat up! It’s cold.
Khoác áo choàng vào con! Trời lạnh lắm.
(n) mũ
/kæp/

He wears his cap whatever the weather.
Anh ta đội mũ xuyên thời tiết.
(n) khăn quàng
/skɑːrf/

He had a woolen scarf around his neck.
Cậu bé quàng một chiếc khăn len trên cổ.
(n) áo len
/ˈswet̬.ɚ/

He was wearing a navy sweater.
Anh ấy mặc một cái áo len màu xanh nước biển.
(n) áo tắm
/ˈswɪm.suːt/

I bought a new swimsuit for my vacation.
Tớ đã mua một bộ áo tắm cho kỳ nghỉ lễ.
(v) cải thiện
/ɪmˈpruːv/

I thought the best way to improve my French was to live in France.
Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện trình độ tiếng Pháp của mình là đến Pháp sống.
(v.phr) tham gia các hoạt động ngoài trời
/teɪk pɑrt ɪn ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/

In the sport club, we can take part in outdoor activities.
Trong câu lạc bộ thể thao, chúng tớ có thể tham gia các hoạt động ngoài trời.
(v.phr) lập kế hoạch
/meɪk plæn/

Making plans is a good habit.
Lập kế hoạch là một thói quen tốt.
(v.phr) đạt được mục tiêu
/mit jʊər ɡoʊl/

Do you think I"ll be able to meet my goal: losing five kilos before the summer?
Cậu nghĩ tớ có đạt được mục tiêu là : giảm 5 ký trước hè này không?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập