1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 11 Introduction Từ vựng

Tiếng Anh 11 Introduction Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit Introduction Tiếng Anh 11 Friends Global

tourist attraction

(n) điểm thu hút khách du lịch

/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/

Which tourist attraction is it?

Đó là điểm du lịch nào?

ancient

(adj) cổ đại

/ˈeɪnʃənt/

Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town.

Vâng, chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills và Phố cổ Hội An.

hill

(n) đồi

/hɪl/

Image Example for hill

Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town.

Vâng, chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills và Phố cổ Hội An.

souvenir

(n) quà lưu niệm

/ˌsuːvəˈnɪə(r)/

Image Example for souvenir

We bought a lot of souvenirs.

Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.

go away

(phrasal verb) đi chỗ khác

/ɡəʊ əˈweɪ/

We didn’t go away.

Chúng tôi đã không đi xa.

hang out

(phrasal verb) đi chơi

/hæŋ/ /aʊt/

I hung out with my friends.

Tôi đi chơi với bạn bè của tôi.

theme

(n) chủ đề

/θiːm/

We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Chúng tôi đã đến một lễ hội âm nhạc và chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.

aquarium

(n) thủy cung

/əˈkweəriəm/

Image Example for aquarium

I remember my visit to the national marine aquarium a year or so ago.

Tôi nhớ chuyến thăm thủy cung quốc gia cách đây khoảng một năm.

castle

(n) lâu đài

/ˈkɑːsl/

Image Example for castle

In addition to his flat in London, he has a villa in Italy and a castle in Scotland.

Ngoài căn hộ ở London, anh ta còn có một biệt thự ở Ý và một lâu đài ở Scotland.

cathedral

(n) nhà thờ

/kəˈθiːdrəl/

Image Example for cathedral

I was woken up by the chimes of the cathedral bells.

Tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông nhà thờ.

church

(n) nhà thờ

/tʃɜːtʃ/

Image Example for church

They built the church on the edge of the village.

Họ xây nhà thờ ở rìa làng.

harbour

(n) cảng cá

/ˈhɑːbə(r)/

Image Example for harbour

Our hotel room overlooked a pretty little fishing harbour.

Phòng khách sạn của chúng tôi nhìn ra một cảng cá nhỏ xinh.

monument

(n) đài tưởng niệm

/ˈmɒnjumənt/

Image Example for monument

In the square in front of the hotel stands a monument to all the people killed in the war.

Ở quảng trường phía trước khách sạn có tượng đài tưởng niệm tất cả những người đã thiệt mạng trong chiến tranh.

mosque

(n) nhà thờ Hồi giáo

/mɒsk/

Image Example for mosque

The east wall of the mosque is covered with a beautiful mosaic.

Bức tường phía đông của nhà thờ Hồi giáo được bao phủ bởi một bức tranh khảm tuyệt đẹp.

city break

(n) kỳ nghỉ ngắn ở thành phố

/ˈsɪt.i breɪk/

I went on a city break with my family.

Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình.

wildlife

(n) động vật hoang dã

/ˈwaɪldlaɪf/

Their work involves restoring and recreating wildlife habitats all across the country.

Công việc của họ liên quan đến việc khôi phục và tái tạo môi trường sống của động vật hoang dã trên khắp đất nước.

ruins

(n) tàn tích

/ˈruːɪnz/

Image Example for ruins

The car accident meant the ruin of all her hopes.

Vụ tai nạn xe hơi đồng nghĩa với việc tiêu tan mọi hy vọng của cô.

excursion

(n) chuyến du ngoạn

/ɪkˈskɜːʃn/

This year"s annual excursion will be to Lincoln.

Chuyến du ngoạn hàng năm của năm nay sẽ đến Lincoln.

square

(n) quảng trường

/skweə(r)/

Image Example for square

A band was playing in the town square.

Một ban nhạc đang chơi ở quảng trường thị trấn.

opera house

(n) nhà hát opera

/ˈɒp.ər.ə ˌhaʊs/

Image Example for opera house

Every form of musical theater played out within an opera house is also, inevitably, a parody.

Mọi hình thức sân khấu ca nhạc được trình diễn trong một nhà hát opera chắc chắn cũng là một trò nhại.

sports kit

(n) bộ thể thao

/spɔːts kɪt/

Image Example for sports kit

You aren’t wearing your sports kit.

Bạn không mặc bộ thể thao của bạn.

revise

(v) ôn tập

/rɪˈvaɪz/

That’s why we’re revising together on Saturday.

Đó là lý do tại sao chúng tôi cùng nhau ôn tập vào thứ Bảy.

go out

(phrasal verb) ra ngoài

/gəʊ aʊt/

Do you want to go out for a drink after work?

Bạn muốn ra ngoài uống nước sau giờ làm việc?

social activity

(n.phr) hoạt động xã hội

/ˈsəʊ.ʃəl ækˈtɪv.ə.ti/

Image Example for social activity

Social activities are activities that involve communication and interaction with others.

Các hoạt động xã hội là các hoạt động liên quan đến giao tiếp và tương tác với người khác.

selfish

(adj) ích kỷ

/ˈselfɪʃ/

Image Example for selfish

He’s being selfish.

Anh ấy thật ích kỷ.

anxious

(adj) lo lắng

/ˈæŋkʃəs/

But I’m anxious too.

Nhưng tôi cũng lo lắng.

punctual

(adj) đúng giờ

/ˈpʌŋktʃuəl/

He’s usually very punctual.

Anh ấy thường rất đúng giờ.

frightened

(adj) sợ hãi

/ˈfraɪtnd/

Maybe he’s too frightened to come.

Có thể anh ấy quá sợ hãi để đến.

confident

(adj) tự tin

/ˈkɒnfɪdənt/

He’s a really confident person.

Anh ấy là một người thực sự tự tin.

brave

(adj) dũng cảm

/breɪv/

That’s brave of you.

Đó là dũng cảm của bạn.

terrified

(adj) sợ hãi

/ˈterɪfaɪd/

But I’m terrified.

Nhưng tôi rất sợ.

ashamed

(adj) xấu hổ

/əˈʃeɪmd/

He was ashamed to admit to his mistake.

Anh ấy xấu hổ khi thừa nhận sai lầm của mình.

confused

(adj) bối rối

/kənˈfjuːzd/

Grandpa gets pretty confused sometimes, and doesn"t even know what day it is.

Đôi khi ông nội khá bối rối và thậm chí không biết hôm nay là ngày gì.

delighted

(adj) vui mừng

/dɪˈlaɪtɪd/

I was delighted by your news.

Tôi đã rất vui mừng tại / bởi tin tức của bạn.

embarrassed

(adj) xấu hổ

/ɪmˈbærəst/

She felt embarrassed about undressing in front of the doctor.

Cô cảm thấy xấu hổ về việc cởi quần áo trước mặt bác sĩ.

relieved

(adj) nhẹ nhõm

/rɪˈliːvd/

He was relieved to see Jeannie reach the other side of the river safely.

Anh cảm thấy nhẹ nhõm khi thấy Jeannie sang bên kia sông an toàn.

suspicious

(adj) đáng ngờ

/səˈspɪʃəs/

Her behavior was very suspicious.

Hành vi của cô ấy rất đáng ngờ.

envious

(adj) ghen tị

/ˈenviəs/

I"m very envious of your new coat - it"s beautiful.

Tôi rất ghen tị với chiếc áo khoác mới của bạn - nó thật đẹp.

flexible

(adj) linh hoạt

/ˈfleksəbl/

My schedule is flexible - I could arrange to meet with you any day next week.

Lịch trình của tôi rất linh hoạt - tôi có thể sắp xếp để gặp bạn vào bất kỳ ngày nào trong tuần tới.

patient

(adj) kiên nhẫn

/ˈpeɪʃnt/

Dinner will be ready in half an hour - just be patient!

Bữa tối sẽ sẵn sàng sau nửa giờ nữa - hãy kiên nhẫn!

sensitive

(adj) nhạy cảm

/ˈsensətɪv/

Her reply showed that she was very sensitive to criticism.

Câu trả lời của cô cho thấy cô rất nhạy cảm với những lời chỉ trích.

reliable

(adj) đáng tin cậy

/rɪˈlaɪəbl/

Gideon is very reliable - if he says he"ll do something, he"ll do it.

Gideon rất đáng tin cậy - nếu anh ấy nói sẽ làm gì thì anh ấy sẽ làm.

organized

(adj) có tổ chức

/ˈɔːɡənaɪzd/

The letters had been placed in organized piles, one for each letter of the alphabet.

Các chữ cái được xếp thành từng chồng có tổ chức, mỗi chữ cái một trong bảng chữ cái.

outgoing

(adj) cởi mở

/ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/

She has an outgoing personality.

Cô ấy có một tính cách cởi mở

loyal

(adj) trung thành

/ˈlɔɪəl/

Jack has been a loyal worker in this company for almost 50 years.

(Jack đã là một công nhân trung thành trong công ty này gần 50 năm.

hard-working

(adj) chăm chỉ

/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/

She was always very hard-working at school.

Cô ấy luôn rất chăm chỉ ở trường.

honest

(adj) trung thực

/ˈɒnɪst/

She"s completely honest.

Cô ấy hoàn toàn trung thực.

disappointed

(adj) thất vọng

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

We were deeply disappointed at/about the result.

Chúng tôi vô cùng thất vọng về/về kết quả.

cross

(adj) tức giận

/krɒs/

My Dad gets cross (with me) if I leave the kitchen in a mess.

Bố tôi tức giận (với tôi) nếu tôi để nhà bếp bừa bộn.

upset

(adj) buồn bã

/ˌʌpˈset/

It still upsets him when he thinks about the accident.

Anh ấy vẫn còn buồn khi nghĩ về vụ tai nạn.

exhausted

(adj) kiệt sức

/ɪɡˈzɔːstɪd/

By the time they reached the summit they were exhausted.

Khi lên đến đỉnh, họ đã kiệt sức.

go on

(phrasal verb) tiếp tục

/gəʊ ɒn/

I’ll go on Sunday instead.

Tôi sẽ đi vào chủ nhật để thay thế.

superlative

(n) bậc nhất

/suːˈpɜːlətɪv/

The magazine article contained so many superlatives that I found it hard to believe that what it was saying was true.

Bài báo trên tạp chí có quá nhiều điều tuyệt vời đến nỗi tôi cảm thấy khó tin rằng những gì nó nói là đúng.

generalization

(n) khái quát hóa

/ˌdʒen.ə r.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/

Generalization can be dangerous.

Khái quát hóa có thể nguy hiểm.

forecast

(n) dự báo

/ˈfɔːkɑːst/

And according to the forecast, the weather isn’t going to be good.

Và theo dự báo, thời tiết sẽ không tốt.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN