1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề bài

    Câu 1 :

    I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      used

    • B.

      planted

    • C.

      needed

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      liked

    • B.

      walked

    • C.

      studied

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      watched

    • B.

      visited

    • C.

      started

    Câu 2 :

    II. Listen and complete.

    1. Emma can _______ well.

    2. Nick _________ so hard.

    3. Sue runs very ________.

    4. Alfie plays the drums ________.

    5. Tom is bad at ________.

    Câu 3 :

    III. Choose the correct answers.

    Câu 3.1 :

    1. I lke I.T. because I like ________ computers.

    • A.

      using

    • B.

      use

    • C.

      uses

    Câu 3.2 :

    2. What's _______ favorite holiday?

    • A.

      you

    • B.

      she

    • C.

      her

    Câu 3.3 :

    3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

    • A.

      in

    • B.

      on

    • C.

      of

    Câu 3.4 :

    4. Did you ________ karaoke?

    • A.

      sang

    • B.

      sing

    • C.

      sings

    Câu 3.5 :

    5. Could you ______ friends to our party tonight?

    • A.

      invite

    • B.

      inviting

    • C.

      invites

    Câu 4 :

    IV. Read and choose True or False.

    I am Mai. Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. I often go to the coffee shop on Saturday morning. Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He loved the drinks. I also loved the drinks. And I loved the music, too. It was relaxing. The people in the coffee shop were quiet. After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.

    Câu 4.1 :

    1. Mai always goes to the coffee shop.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.2 :

    2. The drinks were delicious.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.3 :

    3. Mai loved the music at the coffee shop.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.4 :

    4. The people in the coffee shop weren't quiet.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4.5 :

    5. The movie was scary.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 5 :

    V. Make meaningful sentences, using the words given.

    1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

    2. Where / she / last night?

    3. My / English class / start / 9 o’clock.

    4. I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

    5. My birthday / Octorber 19th.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        used

      • B.

        planted

      • C.

        needed

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      1.

      A. used /juːzd/

      B. planted /ˈplɑːn.tɪd/

      C. needed /ˈniː.dɪd/

      Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại được phát âm là /id/.

      Đáp án: A

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        liked

      • B.

        walked

      • C.

        studied

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      2.

      A. liked /laɪkt/

      B. walked /wɔːkt/

      C. studied /ˈstʌd.id/

      Đáp án C có đuôi -ed được phát âm là /d/, những phương án còn lại được phát âm là /t/.

      Đáp án: C

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        watched

      • B.

        visited

      • C.

        started

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      3.

      A. watched /wɒtʃt/

      B. visited /ˈvɪz.ɪ.tɪd/

      C. started /ˈstɑːr.tɪd/

      Đáp án A có đuôi -ed được phát âm là /t/, những phương án còn lại được phát âm là /id/.

      Đáp án: A

      Câu 2 :

      II. Listen and complete.

      1. Emma can _______ well.

      Đáp án:

      sing
      Lời giải chi tiết :

      1.

      Giải thích:

      Emma can _______ well.

      (Emma có thể _______ rất tốt.)

      Thông tin:

      Emma: I can't dance, but I can sing well.

      (Tớ không biết nhảy, nhưng tớ hát hay lắm.)

      Đáp án: sing

      2. Nick _________ so hard.

      Đáp án:

      hits the ball
      Lời giải chi tiết :

      2.

      Giải thích:

      Nick _________ so hard.

      (Nick _______ rất mạnh.)

      Thông tin:

      A: Wow! He hits the ball so hard.

      (Wow! Cậu ấy đập bóng mạnh thật!)

      Đáp án: hits the ball

      3. Sue runs very ________.

      Đáp án:

      fast
      Lời giải chi tiết :

      3.

      Giải thích:

      Sue runs very ________.

      (Sue chạy rất ________.)

      Thông tin:

      A: Can Sue run fast?

      (Sue chạy nhanh không?)

      B: Yes, she can. She runs very fast.

      (Có, cô ấy chạy rất nhanh.)

      Đáp án: fast

      4. Alfie plays the drums ________.

      Đáp án:

      badly
      Lời giải chi tiết :

      4.

      Giải thích:

      Alfie plays the drums ________.

      (Alfie chơi trống rất ________.)

      Thông tin:

      A: Can Alfie play the drums well?

      (Alfie chơi trống giỏi không)

      B: No, he can. He plays the drums badly.

      (Không, cậu ấy chơi trống dở lắm.)

      Đáp án: badly

      5. Tom is bad at ________.

      Đáp án:

      swimming
      Lời giải chi tiết :

      5.

      Giải thích:

      Tom is bad at ________.

      (Tom ________ dở tệ.)

      Thông tin:

      B: Can Tom swim well?

      Tom bơi giỏi không?

      A: No, he can't. Tom is bad at swimming. He swims slowly.

      (Không, cậu ấy bơi dở lắm. Cậu ấy bơi rất chậm.)

      Đáp án: swimming

      Phương pháp giải :

      Bài nghe:

      1.

      Bill: Hi, Emma.

      Emma: Hi, Bill.

      Bill: Can you sing or not?

      Emma: I can't dance, but I can sing well.

      Bill: Wow!

      2.

      A: Look! Is that Nick?

      B: Yes, it's him.

      A: Can Nick play volleyball?

      B: Yes, he can. He's very good at volleyball.

      A: Wow! He hits the ball so hard.

      3.

      A: Who's that?

      B: That's Sue. She is running.

      A: Can Sue run fast?

      B: Yes, she can. She runs very fast.

      4.

      A: Hey, Bill. Do you hear that sound?

      B: Oh, that's Alfie. He's practicing the drums.

      A: Can Alfie play the drums well?

      B: No, he can. He plays the drums badly.

      5.

      A: This is the swimming pool.

      B: Wow! It's so big.

      A: Look! That's Tom. He's swimming.

      B: Can Tom swim well?

      A: No, he can't. Tom is bad at swimming. He swims slowly.

      Tạm dịch:

      1.

      Bill: Chào, Emma.

      Emma: Chào, Bill.

      Bill: Cậu biết hát không?

      Emma: Tớ không biết nhảy, nhưng tớ hát hay lắm.

      Bill: Ồ, thật tuyệt!

      2.

      A: Nhìn kìa! Đó có phải là Nick không?

      B: Ừ, đúng là cậu ấy.

      A: Nick có biết chơi bóng chuyền không?

      B: Có, cậu ấy chơi rất giỏi.

      A: Wow! Cậu ấy đập bóng mạnh thật!

      3.

      A: Kia là ai vậy?

      B: Đó là Sue. Cô ấy đang chạy.

      A: Sue chạy nhanh không?

      B: Có, cô ấy chạy rất nhanh.

      4.

      A: Này Bill, cậu nghe thấy âm thanh đó không?

      B: Ồ, đó là Alfie. Cậu ấy đang tập chơi trống.

      A: Alfie chơi trống giỏi không?

      B: Không, cậu ấy chơi trống dở lắm.

      5.

      A: Đây là hồ bơi.

      B: Wow! To thật đo .

      A: Nhìn kìa! Đó là Tom. Cậu ấy đang bơi.

      B: Tom bơi giỏi không?

      A: Không, cậu ấy bơi dở lắm. Cậu ấy bơi rất chậm.

      Câu 3 :

      III. Choose the correct answers.

      Câu 3.1 :

      1. I lke I.T. because I like ________ computers.

      • A.

        using

      • B.

        use

      • C.

        uses

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      1.

      Giải thích:

      Like + động từ có đuôi -ing: thích làm gì

      I like I.T. because I like using computers.

      (Tôi thích môn tin học bởi vì tôi thích dùng máy vi tính.)

      Đáp án: A

      Câu 3.2 :

      2. What's _______ favorite holiday?

      • A.

        you

      • B.

        she

      • C.

        her

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      2.

      Giải thích:

      Ở đây ta cần một tính từ sơt hữu để bổ nghĩa cho dụm danh từ “favorite holiday” phía sau.

      What's her favorite holiday?

      (Ngày lễ yêu thích của cô ấy là gì?)

      Đáp án: C

      Câu 3.3 :

      3. When’s your birthday? – It’s ______ July.

      • A.

        in

      • B.

        on

      • C.

        of

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      3.

      Giải thích:

      In + các tháng trong năm

      When’s your birthday? – It’s in July.

      (Sinh nhật bạn là khi nào? – Vào tháng 7 nha.)

      Đáp án: A

      Câu 3.4 :

      4. Did you ________ karaoke?

      • A.

        sang

      • B.

        sing

      • C.

        sings

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      4.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

      Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

      Did you sing karaoke?

      (Bạn đã hát karaoke phải không?)

      Đáp án: B

      Câu 3.5 :

      5. Could you ______ friends to our party tonight?

      • A.

        invite

      • B.

        inviting

      • C.

        invites

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      5.

      Giải thích:

      Cấu trúc đưa ra yêu cầu với “could”:

      Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

      Could you invite friends to our party tonight?

      (Cậu mời bạn bè đến bữa tiệc của chúng ta vào tối nay được chứ?)

      Đáp án: A

      Câu 4 :

      IV. Read and choose True or False.

      I am Mai. Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. I often go to the coffee shop on Saturday morning. Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He loved the drinks. I also loved the drinks. And I loved the music, too. It was relaxing. The people in the coffee shop were quiet. After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.

      Câu 4.1 :

      1. Mai always goes to the coffee shop.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      1.

      Giải thích:

      Mai always goes to the coffee shop.

      (Mai lúc nào cũng đến quán cà phê.)

      Thông tin: I often go to the coffee shop on Saturday morning.

      (Tôi thường đến quán cà phê vào sáng thứ Bảy.)

      Đáp án: False

      Câu 4.2 :

      2. The drinks were delicious.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      2.

      Giải thích:

      The drinks were delicious.

      (Những món đồ uống rất ngon.)

      Thông tin: Nam was very happy with the drinks. They were delicious.

      (Nam rất thích đồ uống. Chúng rất ngon.)

      Đáp án: True

      Câu 4.3 :

      3. Mai loved the music at the coffee shop.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      3.

      Giải thích:

      Mai loved the music at the coffee shop.

      (Mai thích âm nhạc tại quán cà phê.)

      Thông tin: And I loved the music, too.

      (Và tôi thích cả âm nhạc ở đó nữa.)

      Đáp án: True

      Câu 4.4 :

      4. The people in the coffee shop weren't quiet.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      4.

      Giải thích:

      The people in the coffee shop weren't quiet.

      (Mọi người trong quán cà phê rất ồn ào.)

      Thông tin: The people in the coffee shop were quiet.

      (Mọi người trong quán cà phê rất nhỏ nhẹ.)

      Đáp án: True

      Câu 4.5 :

      5. The movie was scary.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      5.

      Giải thích:

      The movie was scary.

      (Bộ phim rất đáng sợ.)

      Thông tin: After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.

      (Sau đó, Nam và tôi đã đến rạp chiếu phim. Tôi thì thích bộ phim, nhưng Nam thì không thích lắm. Nó thật đáng sợ.)

      Đáp án: True

      Phương pháp giải :

      Tạm dịch:

      Tôi là Mai. Hôm qua, tôi đã ở quán cà phê với em trai tôi, Nam. Tôi thường đến quán cà phê vào sáng thứ Bảy. Nam rất thích đồ uống. Chúng rất ngon. Anh ấy thích các loại đồ uống lắm. Tôi cũng thích các loại đồ uống. Và tôi thích cả âm nhạc ở đó nữa. Thật thư giãn. Mọi người trong quán cà phê rất nhỏ nhẹ. Sau đó, Nam và tôi đã đến rạp chiếu phim. Tôi thì thích bộ phim, nhưng Nam thì không thích lắm. Nó thật đáng sợ.

      Câu 5 :

      V. Make meaningful sentences, using the words given.

      1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

      Đáp án:

      Sue baked some cupcakes last weekend.
      Lời giải chi tiết :

      1. Sue / bake / some / cupcakes / last weekend.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

      Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

      Đáp án: Sue baked some cupcakes last weekend.

      (Cuối tuần trước Sue đã nướng và cái bánh cupcakes.)

      2. Where / she / last night?

      Đáp án:

      Where was she last night?
      Lời giải chi tiết :

      2. Where / she / last night?

      Giải thích:

      Cấu trúc câu hỏi WH ở thì quá khứ đơn vứoi động từ to be:

      Wh + to be + chủ ngữ + trạng từ?

      Đáp án: Where was she last night?

      (Tối qua cô ấy đã ở đâu vậy?)

      3. My / English class / start / 9 o’clock.

      Đáp án:

      My English class starts at 9 o’clock.
      Lời giải chi tiết :

      3. My / English class / start / 9 o’clock.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

      Chủ ngữ số ít + động từ thêm -s/-es + tân ngữ.

      Đáp án: My English class starts at 9 o’clock.

      (Lớp tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 9 giờ.)

      4. I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

      Đáp án:

      I went to my friend’s house by bus yesterday.
      Lời giải chi tiết :

      4. I / go / my / friend’s house / bus / yesterday.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định ở thì quá khứ đơn:

      Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ + trạng từ.

      Đáp án: I went to my friend’s house by bus yesterday.

      (Hôm qua tôi đã đi đến nhà bạn tôi bằng xe buýt.)

      5. My birthday / Octorber 19th.

      Đáp án:

      My birthday is on October 19th.
      Lời giải chi tiết :

      5. My birthday / October 19th.

      Giải thích:

      Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:

      Chủ ngữ số ít + is + giới từ.

      Đáp án: My birthday is on October 19th.

      (Sinh nhật tôi là ngày 19/10.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN