1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 3

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 3

Đề bài

    Câu 1 :

    I. Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      noodles

    • B.

      glass

    • C.

      beans

    • D.

      rice

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      fur

    • B.

      horn

    • C.

      mud

    • D.

      tongue

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      sunny

    • B.

      cloudy

    • C.

      spring

    • D.

      cool

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      fall

    • B.

      winter

    • C.

      summer

    • D.

      season

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      jar

    • B.

      bottle

    • C.

      can

    • D.

      noodles

    Câu 2 :

    II. Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. _____ I have some chips, please?

    • A.

      Do

    • B.

      Are

    • C.

      May

    Câu 2.2 :

    2. A tiger _______ in the forest.

    • A.

      living

    • B.

      live

    • C.

       lives

    Câu 2.3 :

    3. That is my ruler. It’s not ________.

    • A.

      mine

    • B.

      you

    • C.

      yours

    Câu 2.4 :

    4. Giraffes use their ______ to clean their ears.

    • A.

      fur

    • B.

      tails

    • C.

      tongues

    Câu 2.5 :

    5. _______ a jar of beans on the table.

    • A.

      There is

    • B.

      There are

    • C.

      Is there

    Câu 3 :

    III. Read and complete.

    feet animals bird egg fly

    Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some (1) _______ living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a (2) ______. It can't (3) _______ , but it can swim well. The mother penguin lays an (4) _____ on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his (5) ______ to keep the egg warm.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 4 :

    IV. Reorder the words to make correct sentences.

    1. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive?

    2. milk/ is/ in/ some/ bottle./ some/ There/ the

    3. some/ May/ more/ I/ rice,/ please?/ have

    4. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to

    5. some/ Would/ like/ tea?/ you

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      I. Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        noodles

      • B.

        glass

      • C.

        beans

      • D.

        rice

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      noodles (n): mì, bún, miến...

      glass (n): cốc thuỷ tinh

      beans (n): đậu

      rice (n): cơm

      Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ đồ ăn như những từ còn lại.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        fur

      • B.

        horn

      • C.

        mud

      • D.

        tongue

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      fur (n): lông

      horn (n): sừng

      mud (n): bùn

      tongue (n): cái lưỡi

      Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật như những phương án còn lại.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        sunny

      • B.

        cloudy

      • C.

        spring

      • D.

        cool

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      sunny (adj): nắng

      cloudy (adj): có mây

      spring (n): mùa xuân

      cool (adj): mát mẻ

      Chọn C vì đây là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        fall

      • B.

        winter

      • C.

        summer

      • D.

        season

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      fall (n): mùa thu

      winter (n): mùa đông

      summer (n): mùa hạ

      season (n): mùa

      Chọn D vì đây là danh từ chỉ mùa nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một mùa cụ thể trong năm.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        jar

      • B.

        bottle

      • C.

        can

      • D.

        noodles

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      jar (n): cái hũ thuỷ tinh

      bottle (n): chai

      can (n): cái hộp, cái can

      noodles (n): mì

      Chọn A vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại đều là danh từ chỉ vật chứa.

      Câu 2 :

      II. Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. _____ I have some chips, please?

      • A.

        Do

      • B.

        Are

      • C.

        May

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc xin phép làm gì : May I + V nguyên mẫu

      => Chọn C

      May I have some chips, please?

      (Con có thể ăn khoai tây chiên không ạ?)

      Câu 2.2 :

      2. A tiger _______ in the forest.

      • A.

        living

      • B.

        live

      • C.

         lives

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      “A tiger” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu này cần được chia.

      => Chọn C

      A tiger lives in the forest.

      (Con hổ sống trong rừng.)

      Câu 2.3 :

      3. That is my ruler. It’s not ________.

      • A.

        mine

      • B.

        you

      • C.

        yours

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu.

      => Chọn C

      That is my ruler. It’s not yours.

      (Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)

      Câu 2.4 :

      4. Giraffes use their ______ to clean their ears.

      • A.

        fur

      • B.

        tails

      • C.

        tongues

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      fur (n): lông

      tails (n): cái đuôi

      tongues (n): cái lưỡi

      => Chọn C

      Giraffes use their tongue to clean their ears.

      (Những chú hươu cao cổ dùng cái lưỡi của chúng để làm sạch tai.)

      Câu 2.5 :

      5. _______ a jar of beans on the table.

      • A.

        There is

      • B.

        There are

      • C.

        Is there

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “A jar” là danh từ đếm được số ít nên ta dùng “There is” trong câu khẳng định.

      => Chọn A

      There is a jar of beans on the table.

      (Có một hũ đậu trên bàn.)

      Câu 3 :

      III. Read and complete.

      feet animals bird egg fly

      Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some (1) _______ living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a (2) ______. It can't (3) _______ , but it can swim well. The mother penguin lays an (4) _____ on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his (5) ______ to keep the egg warm.

      1. 

      Đáp án:

      animals

      2. 

      Đáp án:

      bird

      3. 

      Đáp án:

      fly

      4. 

      Đáp án:

      egg

      5. 

      Đáp án:

      feet
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some animals sill living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a bird. It can't fly, but it can swim well. The mother penguin lays an egg on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his feet to keep the egg warm.

      Tạm dịch:

      Nam Cực rất lạnh, rất khô và rất nhiều gió. Tuy nhiên, vẫn có một số loài động vật sống ở đó. Chim cánh cụt hoàng đế là một trong số đó. Chim cánh cụt hoàng đế là một loài chim. Nó không thể bay nhưng nó có thể bơi rất giỏi. Chim cánh cụt mẹ đẻ trứng trên băng. Chim cánh cụt hoàng đế cha chăm sóc quả trứng đó.Nó dùng chân để giữ ấm cho quả trứng.

      Câu 4 :

      IV. Reorder the words to make correct sentences.

      1. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive?

      Đáp án:

      Do bees live in the nest or the hive?
      Lời giải chi tiết :

      Do bees live in the nest or the hive?

      (Những con ong sống trong tổ chim hay tổ ong?)

      2. milk/ is/ in/ some/ bottle./ some/ There/ the

      Đáp án:

      There is some milk in the bottle.
      Lời giải chi tiết :

      There is some milk in the bottle.

      (Có một chút sữa trong chai.)

      3. some/ May/ more/ I/ rice,/ please?/ have

      Đáp án:

      May I have some more rice, please?
      Lời giải chi tiết :

      May I have some more rice, please?

      (Làm ơn cho tớ thêm chút cơm được không?)

      4. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to

      Đáp án:

      Goats use their horns to fight.
      Lời giải chi tiết :

      Goats use their horns to fight.

      (Những con dê dùng sừng của chúng để chiến đấu.)

      5. some/ Would/ like/ tea?/ you

      Đáp án:

      Would you like some tea?
      Lời giải chi tiết :

      Would you like some tea?

      (Bạn muốn uống chút trà không?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN