1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7

Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 7 - Global Success | Ôn hè Anh 7

Đề bài

    Choose the word which has a different sound in the underlined part.

    Câu 1
    • A.

      bus

    • B.

      truck

    • C.

      uniform

    • D.

      funny

    Câu 2
    • A.

      some

    • B.

      come

    • C.

      office

    • D.

      loving

    Câu 3
    • A.

      man

    • B.

      active

    • C.

      plant

    • D.

      angry

    Câu 4
    • A.

      beds

    • B.

      cups

    • C.

      books

    • D.

      tents

    Câu 5
    • A.

      houses

    • B.

      homes

    • C.

      fridges

    • D.

      dishes

    Câu 6
    • A.

      heat

    • B.

      bread

    • C.

      team 

    • D.

      meat

    Câu 7
    • A.

      beside

    • B.

      frequent

    • C.

      even

    • D.

      female

    Câu 8
    • A.

      six

    • B.

      sugar

    • C.

      sell

    • D.

      stand

    Câu 9
    • A.

      can

    • B.

      coke

    • C.

      city

    • D.

      uncle

    Câu 10
    • A.

      table

    • B.

      bat

    • C.

      tent

    • D.

      action

    Câu 11
    • A.

      five

    • B.

      night

    • C.

      still

    • D.

      smile

    Câu 12
    • A.

      anything

    • B.

      neither

    • C.

      clothes

    • D.

      there

    Câu 13
    • A.

      sister

    • B.

      fresh

    • C.

      test

    • D.

      correct

    Câu 14
    • A.

      down

    • B.

      arrow

    • C.

      now

    • D.

      town

    Câu 15
    • A.

      thousand

    • B.

      though

    • C.

      sound

    • D.

      loud

    Choose the word with a different stress pattern.

    Câu 16
    • A.

      backpack

    • B.

      contain

    • C.

      landscape

    • D.

      wireless

    Câu 17
    • A.

      workshop

    • B.

      plaster

    • C.

      afford

    • D.

      cable

    Câu 18
    • A.

      reply

    • B.

      pollute

    • C.

      future 

    • D.

      machine

    Câu 19
    • A.

      dislike 

    • B.

      channel 

    • C.

      compass 

    • D.

      shoulder

    Câu 20
    • A.

      country

    • B.

      behave

    • C.

      wardrobe

    • D.

      station

    Lời giải và đáp án

      Choose the word which has a different sound in the underlined part.

      Câu 1
      • A.

        bus

      • B.

        truck

      • C.

        uniform

      • D.

        funny

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      - Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.

      - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.

      - So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      A. bus /bʌs/

      B. truck /trʌk/

      C. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/

      D. funny /ˈfʌni/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /juː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.

      Chọn C

      Câu 2
      • A.

        some

      • B.

        come

      • C.

        office

      • D.

        loving

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. some /sʌm/

      B. come /kʌm/

      C. office /ˈɒfɪs/

      D. loving /ˈlʌvɪŋ/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.

      Chọn C

      Câu 3
      • A.

        man

      • B.

        active

      • C.

        plant

      • D.

        angry

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. man /mæn/

      B. active /ˈæktɪv/

      C. plant /plɑːnt/

      D. angry /ˈæŋɡri/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.

      Chọn C

      Câu 4
      • A.

        beds

      • B.

        cups

      • C.

        books

      • D.

        tents

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es:

      - /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/.

      - /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/.

      - /z/: các âm còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      A. beds /bedz/

      B. cups /kʌps/

      C. books /bʊks/

      D. tents /tents/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.

      Chọn A

      Câu 5
      • A.

        houses

      • B.

        homes

      • C.

        fridges

      • D.

        dishes

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es:

      - /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/.

      - /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/.

      - /z/: các âm còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      A. houses /ˈhaʊzɪz/

      B. homes /həʊmz/

      C. fridges /ˈfrɪdʒɪz/

      D. dishes /ˈdɪʃɪz/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪz/, các phương án còn lại phát âm /z/.

      Chọn B

      Câu 6
      • A.

        heat

      • B.

        bread

      • C.

        team 

      • D.

        meat

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. heat /ht/

      B. bread /bred/

      C. team /tm/

      D. meat /mt/

      Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /iː/.

      Chọn B

      Câu 7
      • A.

        beside

      • B.

        frequent

      • C.

        even

      • D.

        female

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      A. beside /bɪˈsaɪd/

      B. frequent /ˈfrkwənt/

      C. even /ˈvən/

      D. female /ˈfmeɪl/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /iː/.

      Chọn A

      Câu 8
      • A.

        six

      • B.

        sugar

      • C.

        sell

      • D.

        stand

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. six /sɪks/

      B. sugar /ˈʃʊɡə/

      C. sell /sel/

      D. stand /stænd/

      Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.

      Chọn B

      Câu 9
      • A.

        can

      • B.

        coke

      • C.

        city

      • D.

        uncle

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. can /kæn/

      B. coke /kəʊk/

      C. city /ˈsɪti/

      D. uncle /ˈʌŋkl/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /k/.

      Chọn C

      Câu 10
      • A.

        table

      • B.

        bat

      • C.

        tent

      • D.

        action

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      A. table /ˈteɪbl/

      B. bat /bæt/

      C. tent /tent/

      D. action /ˈækʃən/

      Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/.

      Chọn D

      Câu 11
      • A.

        five

      • B.

        night

      • C.

        still

      • D.

        smile

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. five /fv/

      B. night /nt/

      C. still /stɪl/

      D. smile /sml/

      Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

      Chọn C

      Câu 12
      • A.

        anything

      • B.

        neither

      • C.

        clothes

      • D.

        there

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      A. anything /ˈeniθɪŋ/

      B. neither /ˈnaɪðə/ hoặc /ˈniːðə/

      C. clothes /kləʊðz/

      D. there /ðeə/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.

      Chọn A

      Câu 13
      • A.

        sister

      • B.

        fresh

      • C.

        test

      • D.

        correct

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      A. sister /ˈsɪstə/

      B. fresh /freʃ/

      C. test /test/

      D. correct /kəˈrekt/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /e/.

      Chọn A

      Câu 14
      • A.

        down

      • B.

        arrow

      • C.

        now

      • D.

        town

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. down /dn/

      B. arrow /ˈærəʊ/

      C. now /n/

      D. town /tn/

      Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

      Chọn B

      Câu 15
      • A.

        thousand

      • B.

        though

      • C.

        sound

      • D.

        loud

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. thousand /ˈθzənd/

      B. though /ðəʊ/

      C. sound /snd/

      D. loud /ld/

      Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

      Chọn B

      Choose the word with a different stress pattern.

      Câu 16
      • A.

        backpack

      • B.

        contain

      • C.

        landscape

      • D.

        wireless

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      - Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.

      - Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.

      - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.

      - So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      A. backpack /ˈbækpæk/ => trọng âm 1

      B. contain /kənˈteɪn/ => trọng âm 2

      C. landscape /ˈlændskeɪp/ => trọng âm 1

      D. wireless /ˈwaɪələs/ => trọng âm 1

      Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

      Chọn B

      Câu 17
      • A.

        workshop

      • B.

        plaster

      • C.

        afford

      • D.

        cable

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ => trọng âm 1

      B. plaster /ˈplɑːstə/ => trọng âm 1

      C. afford /əˈfɔːd/ => trọng âm 2

      D. cable /ˈkeɪbl/ => trọng âm 1

      Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

      Chọn C

      Câu 18
      • A.

        reply

      • B.

        pollute

      • C.

        future 

      • D.

        machine

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. reply /rɪˈplaɪ/ => trọng âm 2

      B. pollute /pəˈluːt/ => trọng âm 2

      C. future /ˈfjuːtʃə/ => trọng âm 1

      D. machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2

      Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

      Chọn C

      Câu 19
      • A.

        dislike 

      • B.

        channel 

      • C.

        compass 

      • D.

        shoulder

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      A. dislike /dɪsˈlaɪk/ => trọng âm 2

      B. channel /ˈtʃænl/ => trọng âm 1

      C. compass /ˈkʌmpəs/ => trọng âm 1

      D. shoulder /ˈʃəʊldə/ => trọng âm 1

      Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

      Chọn A

      Câu 20
      • A.

        country

      • B.

        behave

      • C.

        wardrobe

      • D.

        station

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. country /ˈkʌntri/ => trọng âm 1

      B. behave /bɪˈheɪv/ => trọng âm 2

      C. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ => trọng âm 1

      D. station /ˈsteɪʃən/ => trọng âm 1

      Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

      Chọn B

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN