Choose the word which has a different sound in the underlined part.
bus
truck
uniform
funny
some
come
office
loving
man
active
plant
angry
beds
cups
books
tents
houses
homes
fridges
dishes
heat
bread
team
meat
beside
frequent
even
female
six
sugar
sell
stand
can
coke
city
uncle
table
bat
tent
action
five
night
still
smile
anything
neither
clothes
there
sister
fresh
test
correct
down
arrow
now
town
thousand
though
sound
loud
Choose the word with a different stress pattern.
backpack
contain
landscape
wireless
workshop
plaster
afford
cable
reply
pollute
future
machine
dislike
channel
compass
shoulder
country
behave
wardrobe
station
Choose the word which has a different sound in the underlined part.
bus
truck
uniform
funny
Đáp án: C
- Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.
- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
A. bus /bʌs/
B. truck /trʌk/
C. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
D. funny /ˈfʌni/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /juː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn C
some
come
office
loving
Đáp án: C
A. some /sʌm/
B. come /kʌm/
C. office /ˈɒfɪs/
D. loving /ˈlʌvɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/.
Chọn C
man
active
plant
angry
Đáp án: C
A. man /mæn/
B. active /ˈæktɪv/
C. plant /plɑːnt/
D. angry /ˈæŋɡri/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.
Chọn C
beds
cups
books
tents
Đáp án: A
Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es:
- /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/.
- /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/.
- /z/: các âm còn lại.
A. beds /bedz/
B. cups /kʌps/
C. books /bʊks/
D. tents /tents/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn A
houses
homes
fridges
dishes
Đáp án: B
Quy tắc phát âm từ có tận cùng được thêm -s/-es:
- /ɪz/: khi từ có tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /dʒ/, /ʒ/.
- /s/: khi từ có tận cùng là các âm /p/, /k/, /t/.
- /z/: các âm còn lại.
A. houses /ˈhaʊzɪz/
B. homes /həʊmz/
C. fridges /ˈfrɪdʒɪz/
D. dishes /ˈdɪʃɪz/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪz/, các phương án còn lại phát âm /z/.
Chọn B
heat
bread
team
meat
Đáp án: B
A. heat /hiːt/
B. bread /bred/
C. team /tiːm/
D. meat /miːt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /iː/.
Chọn B
beside
frequent
even
female
Đáp án: A
A. beside /bɪˈsaɪd/
B. frequent /ˈfriːkwənt/
C. even /ˈiːvən/
D. female /ˈfiːmeɪl/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /iː/.
Chọn A
six
sugar
sell
stand
Đáp án: B
A. six /sɪks/
B. sugar /ˈʃʊɡə/
C. sell /sel/
D. stand /stænd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Chọn B
can
coke
city
uncle
Đáp án: C
A. can /kæn/
B. coke /kəʊk/
C. city /ˈsɪti/
D. uncle /ˈʌŋkl/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /k/.
Chọn C
table
bat
tent
action
Đáp án: D
A. table /ˈteɪbl/
B. bat /bæt/
C. tent /tent/
D. action /ˈækʃən/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /t/.
Chọn D
five
night
still
smile
Đáp án: C
A. five /faɪv/
B. night /naɪt/
C. still /stɪl/
D. smile /smaɪl/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn C
anything
neither
clothes
there
Đáp án: A
A. anything /ˈeniθɪŋ/
B. neither /ˈnaɪðə/ hoặc /ˈniːðə/
C. clothes /kləʊðz/
D. there /ðeə/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.
Chọn A
sister
fresh
test
correct
Đáp án: A
A. sister /ˈsɪstə/
B. fresh /freʃ/
C. test /test/
D. correct /kəˈrekt/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn A
down
arrow
now
town
Đáp án: B
A. down /daʊn/
B. arrow /ˈærəʊ/
C. now /naʊ/
D. town /taʊn/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn B
thousand
though
sound
loud
Đáp án: B
A. thousand /ˈθaʊzənd/
B. though /ðəʊ/
C. sound /saʊnd/
D. loud /laʊd/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Chọn B
Choose the word with a different stress pattern.
backpack
contain
landscape
wireless
Đáp án: B
- Đọc các từ để xác định trọng âm chính của từ.
- Trọng âm là âm tiết khi đọc lên nghe như chứa dấu sắc trong tiếng Việt.
- Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu trọng âm là dấu nháy trên ngay trước âm tiết.
- So sánh để chọn ra đáp án có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. backpack /ˈbækpæk/ => trọng âm 1
B. contain /kənˈteɪn/ => trọng âm 2
C. landscape /ˈlændskeɪp/ => trọng âm 1
D. wireless /ˈwaɪələs/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
workshop
plaster
afford
cable
Đáp án: C
A. workshop /ˈwɜːkʃɒp/ => trọng âm 1
B. plaster /ˈplɑːstə/ => trọng âm 1
C. afford /əˈfɔːd/ => trọng âm 2
D. cable /ˈkeɪbl/ => trọng âm 1
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C
reply
pollute
future
machine
Đáp án: C
A. reply /rɪˈplaɪ/ => trọng âm 2
B. pollute /pəˈluːt/ => trọng âm 2
C. future /ˈfjuːtʃə/ => trọng âm 1
D. machine /məˈʃiːn/ => trọng âm 2
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
dislike
channel
compass
shoulder
Đáp án: A
A. dislike /dɪsˈlaɪk/ => trọng âm 2
B. channel /ˈtʃænl/ => trọng âm 1
C. compass /ˈkʌmpəs/ => trọng âm 1
D. shoulder /ˈʃəʊldə/ => trọng âm 1
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
country
behave
wardrobe
station
Đáp án: B
A. country /ˈkʌntri/ => trọng âm 1
B. behave /bɪˈheɪv/ => trọng âm 2
C. wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ => trọng âm 1
D. station /ˈsteɪʃən/ => trọng âm 1
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập